
Câu hỏi tự luận về nhiệt học

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard

English Teacher
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nội năng của một vật là gì? Có những hình thức truyền nhiệt nào? Kể tên.
Nội năng của một vật là động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. Có 3 hình thức truyền nhiệt là dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
Nội năng của một vật là khối lượng và thể tích của vật. Có 2 hình thức truyền nhiệt là dẫn nhiệt và đối lưu.
Nội năng của một vật là nhiệt độ và áp suất của vật. Có 4 hình thức truyền nhiệt là dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt và truyền dẫn điện.
Nội năng của một vật là động năng của các phân tử tạo nên vật. Có 1 hình thức truyền nhiệt là dẫn nhiệt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Nhiệt năng là gì? Nó có mối quan hệ như thế nào với nội năng?
Năng lượng mà vật có được nhờ chuyển động nhiệt được gọi là năng lượng nhiệt (gọi tắt là nhiệt năng). Khi nhiệt năng của vật càng tăng thì nội năng của vật cũng càng tăng.
Nhiệt năng là năng lượng mà vật có được do tác động của lực hấp dẫn. Nội năng không liên quan đến nhiệt năng.
Nhiệt năng là năng lượng phát ra từ ánh sáng mặt trời. Nội năng giảm khi nhiệt năng tăng.
Nhiệt năng là năng lượng do vật phát ra khi bị biến dạng. Nội năng không thay đổi khi nhiệt năng thay đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao khi cọ xát hai bàn tay vào nhau thì tay lại nóng lên? Giải thích sự thay đổi nội năng trong trường hợp này.
Tay nóng lên là do đã nhận được nhiệt lượng vì khi xoa tay vào nhau cơ năng từ việc xoa tay sẽ được chuyển thành nhiệt năng làm nóng lên. Trong trường hợp này nội năng của tay tăng lên bằng cách thực hiện công.
Tay nóng lên là do không khí xung quanh truyền nhiệt vào tay khi cọ xát.
Tay nóng lên là do máu lưu thông nhanh hơn khi cọ xát hai tay vào nhau.
Tay nóng lên là do tay hấp thụ ánh sáng từ môi trường xung quanh khi cọ xát.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khi một vật nóng lên, các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào? Điều này ảnh hưởng đến nội năng của vật ra sao?
Khi một vật nóng lên, các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh hơn. Khi vật nóng lên thì nội năng của vật tăng lên.
Khi một vật nóng lên, các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại. Khi vật nóng lên thì nội năng của vật giảm xuống.
Khi một vật nóng lên, các phân tử cấu tạo nên vật đứng yên. Khi vật nóng lên thì nội năng của vật không đổi.
Khi một vật nóng lên, các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn loạn nhưng không ảnh hưởng đến nội năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân biệt sự khác nhau giữa thực hiện công và truyền nhiệt trong việc làm thay đổi nội năng của vật.
Giống nhau: Đều làm thay đổi nội năng của vật. Khác nhau: Thực hiện công: Là hình thức làm thay đổi nội năng của vật thông qua tác dụng lực lên vật, làm cho vật đó dịch chuyển. Truyền nhiệt: Là hình thức làm thay đổi nội năng của vật khi cho vật tiếp xúc với vật khác có nhiệt độ chênh lệch với vật đó.
Giống nhau: Đều không làm thay đổi nội năng của vật. Khác nhau: Thực hiện công: Làm thay đổi khối lượng của vật. Truyền nhiệt: Làm thay đổi thể tích của vật.
Giống nhau: Đều làm tăng khối lượng của vật. Khác nhau: Thực hiện công: Làm vật phát sáng. Truyền nhiệt: Làm vật phát ra âm thanh.
Giống nhau: Đều làm vật chuyển động nhanh hơn. Khác nhau: Thực hiện công: Làm vật nóng lên. Truyền nhiệt: Làm vật lạnh đi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao các nhà máy thường xây dựng ống khói cao? Giải thích dựa trên hình thức truyền nhiệt đối lưu và sự thay đổi nội năng của không khí.
Việc xây dựng những ống khói rất cao trong các nhà máy có hai tác dụng cơ bản: Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt, làm khói thoát ra được nhanh chóng. Ngoài ra, ống khói cao có tác dụng làm cho khói thải ra bay lên cao, chống ô nhiễm môi trường.
Ống khói cao giúp tiết kiệm chi phí xây dựng cho nhà máy.
Ống khói cao giúp tăng áp suất không khí bên trong nhà máy.
Ống khói cao giúp giảm lượng nhiệt thất thoát ra môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt là gì?
Dẫn nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn khi hai vật tiếp xúc với nhau - Đối lưu là sự truyền năng lượng nhiệt bằng các dòng chất lưu di chuyển từ vùng nóng hơn lên vùng lạnh hơn trong chất lưu - Bức xạ nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt thông qua tia nhiệt.
Dẫn nhiệt là sự truyền năng lượng điện giữa hai vật - Đối lưu là sự truyền năng lượng âm thanh qua chất rắn - Bức xạ nhiệt là sự truyền năng lượng ánh sáng qua không khí.
Dẫn nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt qua chân không - Đối lưu là sự truyền năng lượng nhiệt qua dây dẫn - Bức xạ nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt qua chất rắn.
Dẫn nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt từ vật lạnh sang vật nóng - Đối lưu là sự truyền năng lượng nhiệt qua chất rắn - Bức xạ nhiệt là sự truyền năng lượng nhiệt qua nước.'
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
KHTN8 - Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì II

Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Phân môn vật lý

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Bài 42 KHTN 6

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Nhanh như chớp

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
ÔN TẬP KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Tác dụng của dòng điện

Quiz
•
8th Grade
14 questions
KHTN8 - ÔN TẬP GIỮA KỲ II (Đúng - Sai)

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Types of Matter: Elements, Compounds, and Mixtures

Interactive video
•
6th - 10th Grade