sinh

sinh

KG

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài Tập Về Tế Bào

Bài Tập Về Tế Bào

9th Grade

20 Qs

MĐ02.04

MĐ02.04

KG

22 Qs

sinh

sinh

KG

24 Qs

ngắn lời trả

ngắn lời trả

10th Grade

20 Qs

Đề Cương Sinh Học

Đề Cương Sinh Học

1st Grade

20 Qs

Câu hỏi về chu kỳ tế bào

Câu hỏi về chu kỳ tế bào

10th Grade

19 Qs

Kiểm tra kiến thức sinh học

Kiểm tra kiến thức sinh học

University

20 Qs

ĐỊA: TN__Dia Li Dich Vu bài 1

ĐỊA: TN__Dia Li Dich Vu bài 1

KG

20 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

Mây undefined

Used 4+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nuôi cấy liên tục không xảy ra pha suy vong vì

Thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất

Thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được

Thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được

Thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡngvà loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Ở ruồi giấm (2n=8).

1) ở kì đầu của quá trình giảm phân 1 có 8 nhiễm sắc thể kép

2) ở kỳ sau của quá trình giảm phân 1 có 8 nhiễm sắc thể kép

3) ở kỳ giữa của quá trình giảm phân 1 có 16 tâm động

4) ơ kỳ giữa của quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có 8 cromatit

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là

Giống hết tế bào mẹ (2n)

Giảm đi một nửa (n)

Gấp đôi tế bào mẹ (4n)

Gấp ba tế bào mẹ (6n)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật

Vi khuẩn

Vi nấm

Động vật nguyên sinh

Côn trùng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây

Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính

Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp

Góp phần chi chị ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể

Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để có thể sinh trưởng phát triển

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chu kỳ tế bào là

Khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi

Khoảng khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con

Khoảng thời gian khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con

Khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra lớn lên và phân chia thành hai tế bào con

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là

Những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất ít nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được

Những tất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất nhiều nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được

Những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất nhiều và vi sinh vật có thể tự tổng hợp được

Những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật về hàm lượng rất ít và vi sinh vật có thể tự tổng hợp được

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?