PPLPPNCTLH.CH. INTRO EXAMINATION

PPLPPNCTLH.CH. INTRO EXAMINATION

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Els conflictes de 1640

Els conflictes de 1640

Professional Development

17 Qs

SARS-COV-2 (GIA 8a4)

SARS-COV-2 (GIA 8a4)

KG - Professional Development

18 Qs

9a4 - ôn tập tiếng việt 9 - p4

9a4 - ôn tập tiếng việt 9 - p4

Professional Development

20 Qs

Ngữ văn 6-Bài 5 LAO XAO NGÀY HÈ

Ngữ văn 6-Bài 5 LAO XAO NGÀY HÈ

Professional Development

21 Qs

Trò chơi con ong - vòng 1

Trò chơi con ong - vòng 1

University - Professional Development

20 Qs

Chủ quyền Biển đảo Việt Nam; thống nhất đất nước 30/4/1975

Chủ quyền Biển đảo Việt Nam; thống nhất đất nước 30/4/1975

Professional Development

20 Qs

TN Dạng 1: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

TN Dạng 1: BÀI 1: BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN

Professional Development

20 Qs

GAME MỚI

GAME MỚI

Professional Development

15 Qs

PPLPPNCTLH.CH. INTRO EXAMINATION

PPLPPNCTLH.CH. INTRO EXAMINATION

Assessment

Quiz

Social Studies

Professional Development

Medium

Created by

Giang Thien Vu

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

“Biết đủ về một nghiên cứu để quyết định xem bạn có muốn đồng ý tham gia hay không” là nội dung thuộc về

Quyền rút lui trong nghiên cứu

Bảo mật thông tin trong nghiên cứu

Sự đồng ý tham gia nghiên cứu

Quyền riêng tư khi tham gia nghiên cứu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thuật ngữ nào được dùng để chỉ mức độ mà nhà nghiên cứu đang kiểm tra những gì họ tuyên bố đang thử nghiệm?

Độ hiệu lực (Validity)

Độ tin cậy (Reliability)

Khả năng khái quát hóa (Generalisability)

Tính khả thi (Availability)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một kỹ thuật quan sát được tiến hành trong môi trường bình thường của người tham gia nghiên cứu mà không có sự can thiệp của các nhà nghiên cứu là?

Quan sát có kiểm soát

Quan sát tự nhiên

Quan sát ngẫu nhiên

Quan sát gián tiếp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 3 pts

Trong một cuộc thực nghiệm nghiên cứu tác động của chánh niệm (mindfulness) đến sự căng thẳng, nhóm đối chứng phải

Không có năng lực chánh niệm

Thực hành chánh niệm thường xuyên như nhóm thực nghiệm

Có thể lựa chọn thực hành chánh niệm hoặc không

Thực hành chánh niệm thường xuyên hơn nhóm thực nghiệm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong một nghiên cứu thực nghiệm, biến _________________ được nhà nghiên cứu kiểm tra để quan sát tác động của nó lên biến _________________.

Độc lập; phụ thuộc

Thứ nhất; thứ hai

Phụ thuộc; độc lập

Nghiên cứu; kết quả

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các nhà nghiên cứu tâm lý học cố gắng giảm thiểu hoặc loại bỏ tác động của các biến không kiểm soát trong các thực nghiệm vì sự hiện diện của các biến này…

Có thể ảnh hưởng đến phép đo lường biến độc lập.

Có nghĩa là chỉ các biến không kiểm soát được mới được đo.

Không cho phép nhà nghiên cứu kiểm soát biến phụ thuộc.

Gây khó khăn cho việc cô lập và đánh giá tác động của biến độc lập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 2 pts

Các nhà tâm lý học nghiên cứu về sức khỏe tâm thần của một người đàn ông vô tình ăn phải thuốc xổ chuột và phá hủy một phần não của mình. Đây là dạng thiết kế nghiên cứu gì?

Nghiên cứu trường hợp

Nghiên cứu có người quan sát tham gia

Nghiên cứu phân tích thứ cấp

Nghiên cứu thực nghiệm

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?