ĐỀ 7 - TNPT 2025

ĐỀ 7 - TNPT 2025

12th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kỳ khối 11

Ôn tập giữa kỳ khối 11

11th Grade - University

23 Qs

Ôn Tập Giữa Kỳ 2 - GD Kinh Tế & Pháp Luật

Ôn Tập Giữa Kỳ 2 - GD Kinh Tế & Pháp Luật

11th Grade - University

28 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Lớp 7

Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Lớp 7

7th Grade - University

26 Qs

CĐ 1 - 22.23

CĐ 1 - 22.23

12th Grade

26 Qs

ĐỀ 4 - TNPT 2025

ĐỀ 4 - TNPT 2025

12th Grade

28 Qs

KTPL11. bài 9. Bình đẳng trước PL

KTPL11. bài 9. Bình đẳng trước PL

12th Grade

30 Qs

ĐỀ 2 - THPT 2025

ĐỀ 2 - THPT 2025

12th Grade

28 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 6

Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tuần 6

KG - Professional Development

24 Qs

ĐỀ 7 - TNPT 2025

ĐỀ 7 - TNPT 2025

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Hard

Created by

Linh Diệu

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 1: Thực hiện vai trò kết nối trong các quan hệ mua - bán, giúp cho nền kinh tế linh hoạt, hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào dưới đây?
A. Người sản xuất kinh doanh
B. Chủ thể trung gian
C. Chủ thể Nhà nước
D. Người tiêu dùng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai về các yêu cầu khi lập kế hoạch thu, chi trong gia đình?
A. Luôn luôn ưu tiên cắt giảm các khoản chi tiêu thiết yếu.
B. Xác định mục tiêu tài chính trong gia đình cần giới hạn thời gian hoàn thành.
C. Thường xuyên kiểm tra ngân sách và nguồn thu nhập của gia đình.
D. Chủ động loại bỏ các thói quen chi tiêu không hợp lý.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 3: Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là
A. hệ thống pháp luật.
B. hệ thống tư pháp.
C. quy phạm pháp luật.
D. văn bản dưới luật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 4: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về
A. quyền con người.
B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. chế độ chính trị.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 5: Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những nguyên nhân dẫn đến
A. lạm phát.
B. thất nghiệp.
C. cạnh tranh.
D. khủng hoảng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 6: Cuối năm 2010, lạm phát hai con số kéo dài 13 tháng đến tháng 10 năm 2011 khiến CPI tăng 11,75% năm 2010 và 18,13% năm 2011. Trước tình hình đó, Chính phủ và các cấp, các ngành đã triển khai quyết liệt đồng bộ các giải pháp kiềm chế và kiểm soát lạm phát nên chỉ số giá tiêu dùng đã giảm xuống mức một con số (6,81% năm 2012; 6,04% năm 2013;...). Nưm 2010 và 2011 lạm phát của Việt Nam thuộc loại hình lạm phát
A. vừa phải.
B. phi mã.
C. siêu lạm phát.
D. mất kiểm soát.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 7: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng như thế nào đối với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất?
A. Tăng nhanh hơn.
B. Tăng chậm hơn.
C. Giảm sâu hơn.
D. Luôn cân bằng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?