
tnds hóa

Quiz
•
Moral Science
•
12th Grade
•
Easy
Đạtt Tiến
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 51: Hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai:
(a) Sodium carbonate khan (Na2CO3, còn gọi là sođa) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,..
(b) Sodium hydrocarbonate (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc giảm triệu chứng đau dạ dày.
(c) Dụng dịch NaCl có nồng đồ 0,9% dùng để vệ sinh, sát khuẩn.
(d) Chất được gọi là xút ăn da là KOH
a
b
c
d
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
. Các phát biểu sau đúng hay sai?
a) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện dẫn nhiệt và ánh kim.
b) Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
c) Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho – nhận, trong đó phối tử cho cặp electron chưa liên kết vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.
d) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các cation Ca2+ và Mg2+. Người ta chỉ dùng phương pháp kết tủa để làm giảm nồng độ của các cation Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng.
a
b
c
d
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho một mẫu Sodium nhỏ vào cốc nước có chứa vài giọt phenolphtalein. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Sodium bị hòa tan nhanh là do hiện tượng ăn mòn điện hóa.
b) Cốc nước chuyển từ không màu sang màu hồng.
c) Khí thoát ra trong thí nghiệm là một khí dễ cháy.
d) Nếu thay mẫu sodium bằng mẫu lithium cùng kích thước thì phản ứng diễn ra chậm hơn.
a
b
c
d
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:
(a) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.
(b) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng một chu kì.
(c) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(d) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do
a
b
c
d
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Sodium chloride là hợp chất ion.
(a) Ở trạng thái nóng chảy, sodium chloride có khả năng dẫn điện.
(b) Sodium chloride có nhiệt độ nóng chảy cao.
(c) Trong tinh thể sodium chloride, các ion có thể di chuyển tự do.
(d) Khi dùng búa đập vào hạt muối thì hạt muối bị biến dạng do có tính dẻo.
a
b
c
d
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo IUPAC, nguyên tố chuyển tiếp là những nguyên tố có phân lớp d chưa được sắp xếp đầy electron ở trạng thái nguyên tử hoặc ở trạng thái ion. Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Calcium không phải là nguyên tố chuyển tiếp do không có phân lớp d trong cấu hình electron của nguyên tử.
b) Nguyên tố có Z= 30 là nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
c) Nguyên tố có Z= 29 không phải là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
d) Nguyên tố chuyển tiếp có tính kim loại nên còn được gọi là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
a
b
c
d
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Mỗi phát biểu dưới đây đúng hay sai?
a) Trong nước, cation của kim loại M (có hóa trị n) thường tồn tại ở dạng phức chất aqua [M(H2O)m]n+.
b) Các phức chất aqua [M(H2O)m]n+ luôn có màu.
c) Trong nhiều phức chất aqua [M(H2O)m]n+, số phối tử thường là 6.
d) Phức chất aqua [M(H2O)m]n+ có thể tan hoặc không tan trong nước.
a
b
c
d
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tế bào nhân sơ - Protein

Quiz
•
12th Grade
8 questions
GDCD 9 -TIẾT 5 - BẢO VỆ HÒA BÌNH

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
khảo sát về giáo dục đạo đức

Quiz
•
12th Grade
10 questions
KT&PL10-CHỦ ĐỀ NỀN KINH TẾ VÀ CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
trò chơi giải trí

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 6 - GDCD 12

Quiz
•
12th Grade
7 questions
Bài kiểm tra về nghiện game

Quiz
•
12th Grade
5 questions
Bài kiểm tra về bạo lực học đường

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Moral Science
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade