
Quiz về sự phát triển tâm lí trẻ em

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Datj Lee
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phát triển tâm lí của trẻ em là:
Sự tăng lên hoặc giảm đi về số lượng các hiện tượng tâm lí.
Sự nâng cao khả năng của con người trong cuộc sống.
Sự thay đổi về chất lượng các hiện tượng tâm lí.
Sự tăng lên hoặc giảm về số lượng dẫn đến biến đổi về chất lượng của hiện tượng đang được phát triển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trẻ em là:
Người lớn thu nhỏ lại.
Trẻ em là thực thể phát triển tự nhiên.
Trẻ em là thực thể phát triển độc lập.
Trẻ em là thực thể đang phát triển theo những quy luật riêng của nó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố bẩm sinh, di truyền có vai trò:
Quy định sự phát triển tâm lí.
Là điều kiện vật chất của sự phát triển tâm lí.
Quy định khả năng của sự phát triển tâm lí.
Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoàn cảnh sống của đứa trẻ, trước hết là hoàn cảnh gia đình là:
Là nguyên nhân của sự phát triển tâm lí.
Quyết định gián tiếp sự phát triển tâm lí.
Là tiền đề của sự phát triển tâm lí.
Là điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính tích cực hoạt động và giao tiếp của mỗi người trong cuộc sống có vai trò là:
Điều kiện cần thiết của sự phát triển tâm lí.
Quyết định trực tiếp sự phát triển tâm lí.
Tiền đề của sự phát triển tâm lí.
Quy định chiều hướng của sự phát triển tâm lí.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kinh nghiệm sống của cá nhân là:
Kinh nghiệm chung của loài.
Kinh nghiệm do cá thể tự tạo ra trong cuộc sống.
Kinh nghiệm lịch sử - xã hội do cá nhân tiếp thu được trong hoạt động và giao tiếp xã hội.
Cả a, b, c.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung chủ yếu trong đời sống tâm lí cá nhân là:
Các kinh nghiệm mang tính loài.
Các kinh nghiệm tự tạo ra trong cuộc sống cá thể.
Kinh nghiệm lịch sử - xã hội do cá nhân tiếp thu được trong hoạt động và giao tiếp xã hội.
Cả a, b, c.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Bài 5 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
29 questions
Kiến thức về sai số

Quiz
•
University
30 questions
Đề Cương Vật Lý Cuối Kỳ 2

Quiz
•
8th Grade - University
28 questions
Sóng điện từ và Mô hình sóng điện từ

Quiz
•
10th Grade - University
34 questions
ĐỀ ÔN SÔ1

Quiz
•
12th Grade - University
36 questions
bài 6 QP1

Quiz
•
University
28 questions
Chương 1

Quiz
•
University
28 questions
Bài 7 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University