KTQT 2

KTQT 2

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QTDN 4.17-5.22

QTDN 4.17-5.22

University

46 Qs

Kiến thức Kinh tế cơ bản

Kiến thức Kinh tế cơ bản

University

50 Qs

Pháp luật đại cương - 1

Pháp luật đại cương - 1

University

47 Qs

PHÁP LUẬT - BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 8 - BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG

PHÁP LUẬT - BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 8 - BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG

University

49 Qs

Hội thi 13.10.2024

Hội thi 13.10.2024

University

51 Qs

Ôn tập

Ôn tập

10th Grade - University

51 Qs

 ôn tập nè hehee

ôn tập nè hehee

University

49 Qs

Tài chính tiền tệ cuối kỳ

Tài chính tiền tệ cuối kỳ

University

50 Qs

KTQT 2

KTQT 2

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Phương Trần

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu sau được sử dụng cho câu 47 đến câu 52

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Pháp Thái lan

Vải 5 10

Rượu 10 4

51.Ở tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích dịch vụ của 2 quốc gia bằng nhau?

A. 10 vải = 8 rượu

B. 10 vải = 10 rượu

C. 10 vải = 12 rượu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu sau được sử dụng cho câu 47 đến câu 52

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Pháp Thái lan

Vải 5 10

Rượu 10 4

52. Trong các tỷ lệ trao đổi dưới đây, ở bất kỳ tỷ lệ trao đổi nào thì dịch vụ sẽ không xảy ra

ra?

A, 10 vải = 10 rượu

B. 5 rượu = 10 vải

C. 5 vải = 10 rượu

D. 15 rượu = 10 vải

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu sau đây được sử dụng cho câu 53 đến câu 56

Có dữ liệu cho bảng sau:

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 4 3

Sản phẩm B 7 4

53.Quốc gia 1 và quốc gia 2 giao thương với nhau trên cơ sở:

a. Lợi thế tuyệt đối

b. Lợi ích so sánh

c. Chi phí cơ hội

d. Lợi thế thương mại

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có dữ liệu cho bảng sau:

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 4 3

Sản phẩm B 7 4

54. Mô hình dịch thuật của Hải Gia là:

a) Quốc gia xuất A vào B

b) Quốc gia 2 xuất A vào B

c) Quốc gia 2 sản xuất 2 sản phẩm

d) Việc chuyển đổi không xảy ra

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có dữ liệu cho bảng sau:

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 4 3

Sản phẩm B 7 4

55. Tỷ lệ trao đổi khung giữa 2 quốc gia là:

a) 6B<12A<21B

b) 12B<12A<16B

c) 16A 28B<21A

d) 6A<28B<21A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có dữ liệu cho bảng sau:

Năng suất lao động

(sản phẩm/giờ) Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 4 3

Sản phẩm B 7 4

56. Trong các quy tắc sau đây, tỷ lệ nào mà dịch vụ không xảy ra?

a) 20A = 28B

b) 20B = 12A

c) 12A= 28B

d) 18A= 28B

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dữ liệu sau đây được sử dụng cho câu 57 đến câu 63:

Năng suất lao động Việt Nam Hàn Quốc

Gạo (Kg/người/giờ) 10 1

Điện thoại (chiếc/người/giờ) 1 3

57. Trong thương mại quốc tế, Việt Nam có lợi thế và sẽ chuyên môn hóa, xuất khẩu

khẩu

A. Gạo

B. Điện thoại

C. Cả Gao va dien thoai

D. Việt Nam không có lợi thế nào

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?