
Quiz về đội hình tiểu đội hàng ngang

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
0011_ đoàn
FREE Resource
81 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang:
Thường dùng trong hành quân, trong đội hình tập hợp của trung đội, đại đội khi tập trung sinh hoạt, học tập.
Thường vận dụng trong học tập, sinh hoạt, hạ mệnh lệnh, kiểm tra quân số, khám súng, giá súng,…
Thường dùng khi duyệt binh, hành quân dã ngoại, luyện tập đội ngũ, trong đội hình tập hợp của trung đội, đại đội khi tập trung sinh hoạt, học tập.
Cả 3 đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí đứng của tiểu đội trưởng trong đội hình tiểu đội hàng ngang:
Đứng trước đội hình tiểu đội.
Đứng bên trái đội hình tiểu đội.
Đứng giữa đội hình tiểu đội.
Đứng bên phải đội hình tiểu đội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí chỉ huy tại chỗ của tiểu đội trưởng trong đội hình hàng ngang:
Đứng ở chính giữa phía trước đội hình, cách từ 2 đến 3 bước.
Đứng ở chính giữa phía trước đội hình, cách từ 3 đến 5 bước.
Đứng ở phía trước, chếch về bên trái cách 2 đến 3 bước.
Đứng ở phía trước, chếch về bên trái cách 3 đến 5 bước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí chỉ huy khi hành tiến của tiểu đội trưởng trong đội hình hàng ngang:
Đi ở bên trái đội hình của tiểu đội, cách 2 đến 3 bước, ngang với hàng trên cùng.
Đi ở bên phải đội hình của tiểu đội, cách 2 đến 3 bước, ngang với hàng trên cùng.
Đi ở bên trái đội hình của tiểu đội, cách 3 đến 5 bước, ngang với hàng trên cùng.
Đi ở bên phải đội hình của tiểu đội, cách 3 đến 5 bước, ngang với hàng trên cùng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự các bước chỉ huy tập hợp đội hình tiểu đội MỘT hàng ngang:
Tiểu đội chú ý, Tập hợp, Điểm số, Chỉnh đốn hàng ngũ, Giải tán.
Tập hợp, Điểm số, Chỉnh đốn hàng ngũ, Giải tán.
Tập hợp, Chỉnh đốn hàng ngũ, Điểm số, Giải tán.
Tập hợp, Điểm số, Giải tán.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự các bước chỉ huy tập hợp đội hình tiểu đội HAI hàng ngang:
Tập hợp, Chỉnh đốn hàng ngũ, Điểm số, Giải tán.
Tập hợp, Điểm số, Chỉnh đốn hàng ngũ, Giải tán.
Tập hợp, Điểm số, Giải tán.
Tập hợp, Chỉnh đốn hàng ngũ, Giải tán.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi tập hợp đội hình một hàng ngang:
Tất cả thành đội hình hàng ngang, Tập hợp.
Tất cả thành một hàng ngang, Tập hợp.
Thành một hàng ngang, Tập hợp.
Tiểu đội X thành một hàng ngang, Tập hợp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
80 questions
logic học đại cương B3

Quiz
•
University
77 questions
Quiz về Quản trị Tác nghiệp

Quiz
•
12th Grade - University
85 questions
DL1-DL5

Quiz
•
University
81 questions
MÔN GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH

Quiz
•
University
82 questions
NVSP

Quiz
•
University
77 questions
TVD5

Quiz
•
University
86 questions
Kinh Tế Phát Triển 4 5 LT

Quiz
•
University
82 questions
Câu hỏi về lịch sử Việt Nam

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University