Hana 4.5 Quizs đề số 7

Hana 4.5 Quizs đề số 7

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tràng giang Huy Cận

Tràng giang Huy Cận

11th Grade

17 Qs

CHÚNG EM LÀ DẤU CÂU

CHÚNG EM LÀ DẤU CÂU

11th Grade

20 Qs

Luyện tập Vào phủ chúa Trịnh.

Luyện tập Vào phủ chúa Trịnh.

9th - 12th Grade

18 Qs

Chữ người tử tù

Chữ người tử tù

11th Grade

20 Qs

BÀI KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 11

BÀI KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 11

11th Grade

20 Qs

Ai đặt tên cho dòng sông? HPNT

Ai đặt tên cho dòng sông? HPNT

9th - 12th Grade

20 Qs

6A2. BẮT NẠT

6A2. BẮT NẠT

8th Grade - University

25 Qs

Hana 4.5 Quizs đề số 7

Hana 4.5 Quizs đề số 7

Assessment

Quiz

Arts

11th Grade

Easy

Created by

Wayground Content

Used 10+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dissatisfaction

Cảm giác không hài lòng với một điều gì đó.

Cảm giác hài lòng với mọi thứ.

Thỏa mãn với kết quả đạt được.

Không quan tâm đến vấn đề gì cả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

compare

Nhìn hai thứ để thấy sự giống và khác nhau.

Xem xét một thứ để hiểu rõ hơn.

Tìm kiếm sự khác biệt mà không cần so sánh.

Đánh giá một thứ dựa trên tiêu chí khác nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

sensation

Cảm giác trong cơ thể (như nóng, lạnh, đau...)

Một loại cảm xúc mạnh mẽ

Sự phản ứng của cơ thể với môi trường

Một trạng thái tâm lý phức tạp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dietary

Liên quan đến thực phẩm và chế độ ăn uống.

Chỉ liên quan đến nước uống.

Liên quan đến thể dục và thể thao.

Chỉ liên quan đến thực phẩm chay.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

priorities

Những việc quan trọng hơn những việc khác.

Những việc không quan trọng.

Những việc cần phải làm ngay lập tức.

Những việc có thể hoãn lại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

rationally

Một cách hợp lý, có suy nghĩ rõ ràng và logic.

Một cách cảm tính, không có lý do rõ ràng.

Một cách mơ hồ, không rõ ràng.

Một cách ngẫu nhiên, không có kế hoạch.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

consequences

Kết quả (thường là xấu) xảy ra sau một hành động.

Hành động tích cực dẫn đến kết quả tốt.

Quá trình thực hiện một nhiệm vụ.

Những điều xảy ra trước khi hành động được thực hiện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?