Kiểm tra kiến thức Kế toán Doanh nghiệp

Kiểm tra kiến thức Kế toán Doanh nghiệp

Vocational training

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hanhle BUS TEST 1

Hanhle BUS TEST 1

University

60 Qs

lớp toán có lời văn

lớp toán có lời văn

KG

56 Qs

ÔN TOÁN LỚP 4 CK1

ÔN TOÁN LỚP 4 CK1

4th Grade

55 Qs

giữa kỳ kttc2

giữa kỳ kttc2

University

60 Qs

kế toán công

kế toán công

1st Grade

65 Qs

Toán Tổng - Tỉ

Toán Tổng - Tỉ

4th Grade

62 Qs

ptbctccc

ptbctccc

KG

60 Qs

Kiểm tra kiến thức Kế toán Doanh nghiệp

Kiểm tra kiến thức Kế toán Doanh nghiệp

Assessment

Quiz

Mathematics

Vocational training

Hard

Created by

. Thao

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xuất kho vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm: 500kg, giá xuất kho 23.000 đ/kg, kế toán ghi bút toán xuất kho NVL:

Nợ TK 627/ Có TK 152: 11.500.000

Nợ TK 621/ Có TK 152: 11.500.000

Nợ TK 152/ Có TK 621: 11.500.000

Tất cả đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm, chi phí gồm:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí bán hàng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sau quá trình sản xuất sản phẩm, có phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 1.000.000 đông, kế toán ghi:

Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 621: 1.000.000

Nợ TK 154: 1.000.000/ Có TK 152: 1.000.000

Nợ TK 152/: 1.000.000/ Có TK 154: 1.000.000

Nợ TK 152: 1.000.000/ Có TK 711: 1.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

DN nhập khẩu lô vật liệu như sau: trị giá lô vật liệu là 5.000 S, thuế nhập khẩu 20%, thuê GTGT 10%, tỷ giá giao dịch 24.000đ/S, kể toán hạch toán giá trị của lô vật liệu thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng:

Nợ TK 152: 24.000.000/ Có TK 3333: 24.000.000

Nợ TK 152: 14.400.000/ Có TK 112: 14.400.000

Nợ TK 152: 24.000.000/ Có TK 112: 24.000.000

Nợ TK 152: 120.000.000/ Có TK 112: 120.000.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chi phí khác phát sinh ở phân xưởng sản xuất, chi bằng tiền mặt là 2.750.000 đồng đã bao gồm thuế GTGT 10%, kế toán ghi theo thuế GTGT khấu trừ:

Nợ TK 627: 2.500.000/ Nợ TK 1331: 250.000/ Có TK 111: 2.750.000

Nợ TK 627/ Có TK 111: 2.750.000

Nợ TK 627: 2.750.000/ Nợ TK 1331: 275.000/ Có TK 111: 3.025.000

Nợ TK 627: 3.025.000/ Có TK 331: 3.025.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiền lương phải trả cho một công nhân trực tiếp sản xuất là 25 triệu, kế toán trích các khoản bảo hiểm xã hội theo lương theo quy định hiện hành 23,5% tính vào chi phí:

Nợ TK 622/ Có TK 334: 5.875.000

Nợ TK 622/ Có TK 338: 5.875.000

Nợ TK 627/ Có TK 338: 2.625.000

Nợ TK 334/ Có TK 338: 2.625.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi:

Nợ TK 627/ Có TK 911

Nợ TK 911/ Có TK 627

Nợ TK 154/ Có TK 627

Nợ TK 627/ Có TK 154

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?