NGUYÊN LI KT B8

NGUYÊN LI KT B8

University

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Thuế TTĐB

Quiz về Thuế TTĐB

University

29 Qs

nlkt

nlkt

University

22 Qs

50-75

50-75

University

26 Qs

Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

Quiz về Định khoản Nghiệp vụ Kế toán

University

31 Qs

HỘ KINH DOANH - NĐ 01/2021/NĐ-CP

HỘ KINH DOANH - NĐ 01/2021/NĐ-CP

University

21 Qs

Quiz về Xuất Nhập Khẩu

Quiz về Xuất Nhập Khẩu

University

25 Qs

Đề thi giữa kỳ môn Kế toán quốc tế

Đề thi giữa kỳ môn Kế toán quốc tế

University

30 Qs

Kế toán DNTM

Kế toán DNTM

University

21 Qs

NGUYÊN LI KT B8

NGUYÊN LI KT B8

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

lan linh apple_user

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1:Mục tiêu của quá trình cung cấp là gì? (Chọn 2 đáp án)

A.Tăng doanh thu bán hàng

B.Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho sản xuất

C.Đảm bảo sản xuất liên tục và bình thường

D.Giảm chi phí sản xuất

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2:Vì sao kế toán cần tính toán giá trị thực tế của từng đối tượng mua vào? (Chọn 2 đáp án)

A.Để xác định ngân sách cho sản xuất

B.Đế giám sát tình hình cung cấp về mặt chi phí

C.Để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính

D.Để đánh giá chất lượng hàng hóa

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3:Khi lập kế hoạch sản xuất, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào? (Chọn 2 đáp án)

A.Chi phí quảng cáo

B.Chi phí nhân công

C.Chi phí nguyên vật liệu

D.Chi phí vận chuyển

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4:Xác định nhiệm vụ chính của kế toán trong quá trình sản xuất? (Chọn 2 đáp án)

A.Kiểm tra tình hình thực hiện các định mức chi phí sản xuất

B.Đánh giá hiệu quả marketing

C.Tập hợp và phân bố chi phí sản xuất

D.Quản lý nhân sự

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:Nhà máy xi măng Núi Voi trong tháng 3/N tính ra tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất 135.000.000 đồng, cho nhân viên quản lý phân xưởng 45.000.000 đồng và bộ phận quản lý doanh nghiệp 80.000.000 đồng. Thực hiện định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?

A.Nợ TK 621 135.000.000

Nợ TK 627 45.000.000

Nợ TK 642 80.000.000

Có TK 334 260.000.000

B.Nợ TK 622 135.000.000

Nợ TK 627 45.000.000

Nợ TK 641 80.000.000

Có TK 334 260.000.000

C.Nợ TK 622 135.000.000

Nợ TK 627 45.000.000

Nợ TK 642 80.000.000

Có TK 334 260.000.000

 

D.Nợ TK 621 135.000.000

Nợ TK 622 45.000.000

Nợ TK 642 80.000.000

Có TK 334 260.000.000

 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6:Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông trong tháng 3/N xuất kho nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm 580.000.000 đồng, phục vụ nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất 220.000.000 đồng. Thực hiện định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?

A.Nợ TK 621 580.000.000

Nợ TK 627 220.000.000

Có TK 152 800.000.000

 

B.Nợ TK 621 580.000.000

Nợ TK 627 220.000.000

Có TK 151  900.000.000

 

C.Nợ TK 622 580.000.000

Nợ TK 627 220.000.000

Có TK 153 800.000.000

 

D.Nợ TK 621 580.000.000

Nợ TK 622 220.000.000

Có TK 152 800.000.00

 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7:Công ty TNHH Thái Anh trong tháng 3/N trích khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận bán hàng 25.000.000 đồng, dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 16.000.000 đồng Xác định định khoản kế toán cho nghiệp vụ này?

A.Nợ TK 641 25.000.000

Nơ TK 642 16.000.000

Có TK 211 41.000.000

B.Nợ TK 621 25.000.000

Nợ TK 622 16.000.000

Có TK 214 41.000.000

C.Nợ TK 627 25.000.000

Nợ TK 641 16.000.000

Có TK 211 41.000.000

D.Nợ TK 641 25.000.000

Nợ TK 642 16.000.000

Có TK 214 41.000.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?