
Câu hỏi về nền đường ô tô
Quiz
•
Engineering
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
Thành Lê Sĩ
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường ô tô gồm có:
Nền đắp và nền đào, là bộ phận cơ bản của công trình đường ô tô;
Trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, trừ phần thuộc kết cấu áo đường;
Nền đắp và nền đào, là bộ phận cơ bản của công trình đường ô tô; trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công) của đường ô tô, trừ phần thuộc kết cấu áo đường;
Trừ phần thuộc kết cấu áo đường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường thông thường là:
Loại có thể thi công đào, đắp bằng các loại máy làm đất thông thường;
Loại có thể thi công đào, đắp bằng các loại máy làm đất thông thường; chỉ cần áp dụng các giải pháp xử lý thông thường trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công); kể cả các giải pháp xử lý thoát nước và phòng hộ ta luy thông thường.
Chỉ cần áp dụng các giải pháp xử lý thông thường trong phạm vi mặt cắt ngang thiết kế (thi công);
Kể cả các giải pháp xử lý thoát nước và phòng hộ ta luy thông thường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường đặc biệt là:
Loại nền đường không thể thi công bằng các máy làm đất thông thường;
Cần phải áp dụng các giải pháp xử lý đặc biệt để tăng cường độ và độ ổn định;
Loại nền đường không thể thi công bằng các máy làm đất thông thường; cần phải áp dụng các giải pháp xử lý đặc biệt để tăng cường độ và độ ổn định,cần phải áp dụng các giải pháp cấu trúc đặc biệt như nền đắp đá;
Cần phải áp dụng các giải pháp cấu trúc đặc biệt như nền đắp đá;
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường đắp là loại:
Nền đường hình thành bằng cách đắp đất, đá (hoặc vật liệu khác) cao hơn mặt địa hình tự nhiên tại chỗ;
Nền đường hình thành bằng cách đào đất hoặc đá tại chỗ;
Nền đường hình thành bằng cách đắp hoặc đào một nửa đất, đá;
Nền đường hình thành bằng cách nổ phá một phần đất đá tại chỗ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường đắp bằng đất phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
Đất các loại có thể lẫn dưới 30% khối lượng là đá
Đất các loại có thể lẫn dưới 30% khối lượng là đá; cuội sỏi có kích cỡ từ 19 mm trở lên cho đến cỡ hạt lớn nhất là 50 mm; xác định được độ chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm theo 22 TCN 333-06
Cuội sỏi có kích cỡ từ 19 mm trở lên cho đến cỡ hạt lớn nhất là 50 mm
Xác định được độ chặt tiêu chuẩn ở trong phòng thí nghiệm theo 22 TCN 333-06
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường đắp đất lẫn đá phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
Đất lẫn từ 30% đến 70% đá các loại
Đá các loại có kích cỡ từ 50 mm trở lên cho đến kích cỡ lớn nhất cho phép qui định
Đất lẫn từ 30% đến 70% đá các loại; Đá các loại có kích cỡ từ 50 mm trở lên cho đến kích cỡ lớn nhất cho phép qui định
Chủ yếu 100% là vật liệu đá
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nền đường đắp bằng vật liệu đá phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
Các loại đá với kích cỡ từ 37,5 mm trở lên
Các loại đá chiếm > 70% khối lượng
Các loại đá lẫn đất
Cả A và B
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for Engineering
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
7 questions
Different Types of Energy
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
HS2C2 AB QUIZIZZ
Quiz
•
1st Grade - Professio...
14 questions
Homonyms Quiz
Quiz
•
KG - University
16 questions
Parts of a Parabola
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
A Brief History of Geologic Time
Interactive video
•
11th Grade - University
15 questions
Black Friday/Cyber Monday
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Biomolecules (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University
