Bài 21- Kỹ năng tổng hợp 2
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
princeriver94@gmail.com
Used 12+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
我每天早上六点________起床。
半
早饭
点
半小时
Answer explanation
六点半 = 6 giờ rưỡi
Cấu trúc thời gian: 几点半 → mấy giờ rưỡi.
→ Tôi mỗi sáng 6 giờ rưỡi dậy.
六点半 = 6 giờ rưỡi
Cấu trúc thời gian: 几点半 → mấy giờ rưỡi.
→ Tôi mỗi sáng 6 giờ rưỡi dậy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
吃完早饭以后,我去________上课。
厕所
教室
洗澡
睡觉
Answer explanation
"去教室上课" nghĩa là đi tới lớp học để học.
- Cấu trúc: 去 + 地点 + 动作 → Đi đến đâu làm gì.
"去教室上课" nghĩa là đi tới lớp học để học.
- Cấu trúc: 去 + 地点 + 动作 → Đi đến đâu làm gì.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
我们在操场________身体。
洗澡
睡觉
锻炼
洗衣服
Answer explanation
"锻炼身体" nghĩa là rèn luyện, tập thể dục.
Cấu trúc: 在 + 地点 + 动作 + 宾语
→ Chúng tôi tập thể dục trên sân vận động.
"锻炼身体" nghĩa là rèn luyện, tập thể dục.
Cấu trúc: 在 + 地点 + 动作 + 宾语
→ Chúng tôi tập thể dục trên sân vận động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
你________几点吃午饭?
上午
晚上
中午
早上
Answer explanation
Trong ngữ cảnh này, chọn 中午 là hợp lý nhất so với các lựa chọn còn lại.
Trong ngữ cảnh này, chọn 中午 là hợp lý nhất so với các lựa chọn còn lại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
七点一________,我们出发去学校。
刻
分
小时
点
Answer explanation
"一刻" = 15 phút.
Cấu trúc giờ phút: 几点几刻 hoặc 几点几分
→ 7 giờ 15 phút chúng tôi xuất phát đi học.
"一刻" = 15 phút.
Cấu trúc giờ phút: 几点几刻 hoặc 几点几分
→ 7 giờ 15 phút chúng tôi xuất phát đi học.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
明天八点,我们在门口________。
睡觉
爬山
集合
上课
Answer explanation
准时 (zhǔnshí) = đúng giờ.
Thường đứng trước động từ chính để bổ nghĩa cho hành động.
Cấu trúc: 时间 + 主语 + 准时 + 动词
→ Buổi sáng chúng tôi lên lớp đúng giờ.
准时 (zhǔnshí) = đúng giờ.
Thường đứng trước động từ chính để bổ nghĩa cho hành động.
Cấu trúc: 时间 + 主语 + 准时 + 动词
→ Buổi sáng chúng tôi lên lớp đúng giờ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
我每天七点________车去学校。
下
上
买
洗
Answer explanation
"上车" = lên xe.
Cấu trúc: 上 + 交通工具 → Lên xe để đi đâu.
→ Mỗi ngày tôi lên xe lúc 7 giờ để đến trường.
"上车" = lên xe.
Cấu trúc: 上 + 交通工具 → Lên xe để đi đâu.
→ Mỗi ngày tôi lên xe lúc 7 giờ để đến trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
N3 Shinkanzen Master Kosakata Bab 3
Quiz
•
University
20 questions
仕事の日本語の(七月四日)クイズ
Quiz
•
University
20 questions
N3 Shinkanzen Master Kosakata Bab 20
Quiz
•
University
20 questions
Bab 16
Quiz
•
University
21 questions
パソコンのことば
Quiz
•
University - Professi...
20 questions
[GTHN 2] Bài 16 - 20
Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Pretérito Perfeito de Português
Quiz
•
University
20 questions
NAT TEST N4 第2回言語知識(文法)
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
