Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:

Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 5

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Ngạn Tổng
Used 1+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu.
Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng:
Một chia cho xu hướng tiết kiệm biên.
Một chia cho một xu hướng tiêu dùng biên.
Một chia cho tỷ lệ cho vay.
Một chia cho tỷ lệ dữ trữ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:
kM = 3
kM = 4
kM = 2
kM = 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương có thể:
Ổn định được số nhân tiền.
Tránh được cơn hoảng loạn tài chính.
Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng.
Cả ba vấn đề trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
Bán chứng khoán của chính phủ trên thị truưòng chứng khoản.
Tăng lãi suất chiết khấu.
Tăng tỷ lệ dữ trự bắt buộc.
Các câu trên đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tủy ý là 5%, vậy dự trữ bắt buộc sẽ là:
10%
5%
3%
2%
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
nvnhtm chuong2

Quiz
•
University
40 questions
Kinh Tế Quốc Tế

Quiz
•
University
50 questions
Kinh tế vi mô (3)

Quiz
•
University
46 questions
F3/FA ACCA - Quiz 2

Quiz
•
University
47 questions
Kinh tế quốc tế 2

Quiz
•
University
50 questions
tmqt3

Quiz
•
University
46 questions
46 câu

Quiz
•
University
40 questions
Bài tập bổ sung

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade