Kiểm tra kiến thức về gene

Kiểm tra kiến thức về gene

12th Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gene Expression Part 1 Quiz

Gene Expression Part 1 Quiz

12th Grade - University

25 Qs

Genetics technology

Genetics technology

11th - 12th Grade

25 Qs

Genetic Engineering

Genetic Engineering

9th - 12th Grade

25 Qs

LHS Gene Expression Quiz

LHS Gene Expression Quiz

9th - 12th Grade

24 Qs

LS 3-1, 3-2, & 3-3: Unit 2 Bend 1 Genetics

LS 3-1, 3-2, & 3-3: Unit 2 Bend 1 Genetics

9th - 12th Grade

24 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

ÔN TẬP CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

12th Grade

28 Qs

cấu trúc DNA

cấu trúc DNA

11th Grade - University

25 Qs

sinh chương 1 l2

sinh chương 1 l2

12th Grade

26 Qs

Kiểm tra kiến thức về gene

Kiểm tra kiến thức về gene

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Ken T

Used 1+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một đoạn gene có trình tự nucleotide là 3'AGCTTAGCA5'. Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn Gene trên là:

3'TCGAATCGT5'

5'AGCTTAGCA3'

5'TCGAATCGT3'

5'UCGAAUCGU3'

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng kết thúc của gene nằm ở vị trí nào sau đây:

đầu 5' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

đầu 3' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

đầu 5' mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong thành phần cấu trúc của một gene điển hình gồm có các phần:

Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng mã hóa gồm các bộ ba có đặc điểm:

Mang thông tin quy định trình tự RNA hoặc chuỗi polypeptide

Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn phân cấu tạo nên DNA là

Nucleotide

Amino acid

Monosaccharide

Glicerol

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nào sau đây?

Guanine (G).

Uracil (U).

Adenine (A).

Thymine (T).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gene là một đoạn trình trự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền:

Mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.

Quy định cơ chế di truyền

Quy định cấu trúc của một phân tử protein.

Mã hóa các amino acid

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?