
Quiz Về Dịch Tễ Học

Quiz
•
Science
•
University
•
Easy
HÀ THU
Used 1+ times
FREE Resource
53 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các Cấu Thành Quan Trọng Trong Định Nghĩa Dịch Tễ Học, Chọn Câu Sai:
Tần Suất Của Bệnh.
Nguyên Nhân Của Bệnh.
Sự Phân Bố Bệnh.
Lý Giải Sự Phân Bố Bệnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác Định Sự Phân Bố Bệnh Tật Nhằm Trả Lời Câu Hỏi, Chọn Câu Sai:
Ai Mắc Bệnh Này.
Bệnh Này Xuất Hiện Khi Nào.
Bệnh Này Xuất Hiện Ở Đâu.
Tại Sao Bệnh Đó Xảy Ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong Tiếp Cận Dịch Tễ Học, Đối Tượng Của Dịch Tễ Học Là:
Một Người Bệnh.
Môt Hiện Tượng Sức Khỏe Trong Cộng Đồng.
Một Nhóm Dân Số Trong Cộng Đồng.
Một Nhóm Đối Tượng Có Nguy Cơ Trong Cộng Đồng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ Suất Bệnh Mới Trong Quần Thể Là 5/1000 Người-Năm, Điều Này Có Nghĩa:
Tỷ Lệ Hiện Mắc Trong Quần Thể Tại Một Thời Điểm Là 0.005.
Tỷ Lệ Mới Mắc Trong Thời Khoảng Là 0.005.
Cứ 1000 Người Quan Sát Trong Một Năm Có 5 Người Phát Triển Thành Bệnh.
Cứ 1000 Người Quan Sát Thì Có 5 Người Mắc Bệnh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự Khác Nhau Giữa Nghiên Cứu Quan Sát Và Nghiên Cứu Can Thiệp Là:
Nhóm Nghiên Cứu Và Nhóm Chứng Khác Nhau Về Cỡ Mẫu
Nghiên Cứu Là Nghiên Cứu Tiền Cứu
Nhóm Nghiên Cứu Và Nhóm Chứng Luôn So Sánh Được Với Nhau
Nhà Nghiên Cứu Sẽ Quyết Định Ai Sẽ Phơi Nhiễm Và Ai Không Phơi Nhiễm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều Nào Sau Đây Không Đúng Với Nghiên Cứu Thuần Tập:
Dễ Thực Hiện
Chi Phí Cao
Thời Gian Kéo Dài
Đo Lường Trực Tiếp Được Yếu Tố Nguy Cơ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ Suất Mắc Bệnh Thay Đổi Theo Nhóm Tuổi Là Do, Ngoại Trừ:
Tính Nhạy Cảm Và Tính Miễn Dịch Của Bệnh
Tăng Sự Tiếp Xúc Với Yếu Tố Độc Hại.
Các Đặc Điểm Di Truyền Của Cha Mẹ
Khác Biệt Về Lối Sống Và Thói Quen.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
University
51 questions
P1: 50 CÂU ĐẦU KTCT

Quiz
•
University
51 questions
MHDC (151-200)

Quiz
•
University
53 questions
trắc nghiệm LT Nhi

Quiz
•
University
57 questions
KÝ SINH TRÙNG 2

Quiz
•
University
57 questions
SINH LÝ BỆNH 2

Quiz
•
University
50 questions
Bài KT quá trình XHH Lao động

Quiz
•
University
50 questions
TN B7 Tâm lý học nhân viên y tế

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade