Quiz về các sản phẩm tăng sinh sinh học

Quiz về các sản phẩm tăng sinh sinh học

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

(LT) CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC KIỂM TOÁN

(LT) CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC KIỂM TOÁN

Professional Development

35 Qs

BÀI KIỂM TRA ÔN LUYỆN 1

BÀI KIỂM TRA ÔN LUYỆN 1

Professional Development

33 Qs

C1 ALTIS

C1 ALTIS

Professional Development

26 Qs

đảm bảo c9.2

đảm bảo c9.2

Professional Development

32 Qs

DV BÁO ĐỘNG VÀ DV TƯ VẤN KL

DV BÁO ĐỘNG VÀ DV TƯ VẤN KL

Professional Development

27 Qs

Buổi 1

Buổi 1

Professional Development

30 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (PHẦN 1)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (PHẦN 1)

Professional Development

35 Qs

Sử 16-17

Sử 16-17

Professional Development

30 Qs

Quiz về các sản phẩm tăng sinh sinh học

Quiz về các sản phẩm tăng sinh sinh học

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Hard

Created by

Hải Đinh

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất làm đầy( filler) phổ biến nhất được biết đến là gì?

Poly-L-Lactic Acid (PLLA)

Polycaprolactone (PCL)

Calcium Hydroxylapatite (CaHa)

Hyaluronic Acid (HA)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cơ chế hoạt động của filler HA là gì?

Kích thích sản sinh collagen

Làm đầy thể tích

Giảm nếp nhăn

Cung cấp độ ẩm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thời gian duy trì hiệu quả của HA filler thường là bao lâu?

3-6 tháng

1-3 tháng

6 tháng đến 2 năm

2-5 năm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

CaHa tại Dr. GH+ tiêm theo hình thức mesotherapy?

Neuvia Hydro Deluxe

Beuvia Radiance

Radiesse

Facetem

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

PDLLA ( Juvelook và Lenisna) có các tác dụng gì?

Chất làm đầy tạo khối

Thay thế thể tích và định vị lại cấu trúc

Làm săn chắc và căng da

Là chất làm đầy có tác dụng kích thích sinh học

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Liệu trình tiêm PCL thường kéo dài bao lâu?

2 buổi

1 buổi

3 buổi

4 buổi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Juvelook volume( Lenisna) có đặc điểm như thế nào?

PDLLA 170mg + HA 30mg

Kích thước hạt: 40-80µm (51µm)

Các hạt PDLLA có hình dạng cầu và xốp. Chúng phân hủy từ bên trong cấu trúc cầu, ít làm thay đổi độ axit của mô xung quanh, do đó tương thích sinh học hơn.

PDLLA 150mg + HA 30mg

Kích thước hạt: 40-60µm (55µm)

Các hạt PDLLA có hình dạng cầu và xốp. Chúng phân hủy từ bên trong cấu trúc cầu, ít làm thay đổi độ axit của mô xung quanh, do đó tương thích sinh học hơn.

HA 7.5mg (15%)
PDLLA 50mg

kích thước hạt: 20-40µm

Chất lỏngHA 7.5mg (15%)
PDLLA 50mg

kích thước hạt: 40-80µm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?