Bài tập khó PHY003 SU25

Bài tập khó PHY003 SU25

10th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Các định luật chất khí

Các định luật chất khí

10th Grade

15 Qs

các nguyên lý nhiệt động lực học

các nguyên lý nhiệt động lực học

10th Grade

21 Qs

bài tập về 3 định luật chất khí

bài tập về 3 định luật chất khí

KG - 10th Grade

17 Qs

CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ

CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ

10th Grade

18 Qs

ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ - MA RI ỐT

ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ - MA RI ỐT

10th Grade

20 Qs

Ôn tập giữa kỳ 2 - Nhiệt học

Ôn tập giữa kỳ 2 - Nhiệt học

1st - 10th Grade

21 Qs

các nguyên lý nhiệt động lưc học

các nguyên lý nhiệt động lưc học

10th Grade

20 Qs

kiêm tra 15 phút- vật lí 10 9-3 moi

kiêm tra 15 phút- vật lí 10 9-3 moi

10th Grade

15 Qs

Bài tập khó PHY003 SU25

Bài tập khó PHY003 SU25

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Medium

Created by

Trang 1128

Used 5+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bọt khí nối từ đáy giếng sâu h = 6 m lên mặt nước. Khi lên tới mặt nước, thể tích của bọt khí tăng lên xấp xỉ bao nhiêu lần? Coi áp suất khí quyển là p0 = 1,013.105 Pa; khối lượng riêng của nước giếng là ρ = 1003 kg/m3, gia tốc trọng trường g = 9,9 m/s2 và nhiệt độ của nước giếng không thay đổi theo độ sâu.

0,58 lần.

1,59 lần.

2,58 lần.

3,58 lần.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bọt khí có thể tích V1 = 5.10-5 m3 nổi từ đáy giếng sâu h = 8 m lên mặt nước. Khi lên tới mặt nước, thể tích V2 của bọt khí xấp xỉ là bao nhiêu? Coi áp suất khí quyển là p0 = 1,013.105 Pa; khối lượng riêng của nước giếng là ρ = 1003 kg/m3; gia tốc trọng trường g = 9,9 m/s2 và nhiệt độ của nước giếng không thay đổi theo độ sâu.

V2 = 8,92.10-5 m3

V2 = 8,92.10-4 m3

V2 = 8,92.10-3 m3

V2 = 8,92.10-2 m3

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một bọt khí có thể tích V1 nổi từ đáy giếng sâu h = 9 m lên mặt nước. Khi lên tới mặt nước, thể tích của bọt khí V2 = 9.10-5 m3. Coi áp suất khí quyển là p0 = 1,013.105 Pa; khối lượng riêng của nước giếng là ρ = 1003 kg/m3; gia tốc trọng trường g = 9,9 m/s2 và nhiệt độ của nước giếng không thay đổi theo độ sâu. Tính V1?

V1 = 4,78.10-5 m3

V1 = 8,99.10-5 m3

V1 = 6,92.10-3 m3

V1 = 5,92.10-2 m3

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một mol khí lý tưởng, từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) như hình vẽ. Giá trị V2 bằng bao nhiêu?

20 dm3.

90 dm3.

40 dm3.

50 dm3.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ ban đầu của một khối khí là T1 = 300K sau khi đun nóng lượng khí đó trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ đo được là T2 = 600K, còn thể tích tăng thêm 3 lít so với thể tích ban đầu. Tính thể tích V2 của khí.

2 lít.

6 lít.

4 lít.

5 lít.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở nhiệt độ T1, thể tích ban đầu của một khối khí là V1=2lit sau khi đun nóng đẳng áp thì thể tích của khối khí là V2 = 4 lít và nhiệt độ t2 tăng thêm 300K so với nhiệt độ ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu và lúc sau của lượng khí.

T1 = 27 K, T2 = 54 K.

T1 = 54 K, T2 = 27 K.

T1 = 300 K, T2 = 600 K.

T1 = 600 K, T2 = 300 K.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất tăng thêm 0,5 atm so với áp suất ban đầu.

40,5°C

420°C

147°C

87°C

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?