DVMKT

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
106_Nguyễn Lê Phương Uyên undefined
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Khái niệm nào mô tả đúng nhất về “quảng cáo truyền hình” theo Lawrence Harte (2010)?
A. Là việc sử dụng truyền hình để giới thiệu sản phẩm đến tất cả người xem một cách bắt buộc
B. Là việc truyền tải thông điệp quảng cáo qua truyền hình nhằm tác động đến đối tượng công chúng đại trà
C. Là việc truyền thông qua truyền hình để đưa thông điệp quảng cáo đến một hoặc nhiều khán giả tiềm năng
D. Là phương thức quảng cáo thông qua truyền hình với mục tiêu chủ yếu là giải trí người xem
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Với những nội dung mà bài thuyết trình đã đưa ra, tại sao quảng cáo truyền hình có tính tác động mạnh mẽ nhưng lại đang mất dần sức hút so với các nền tảng kỹ thuật số?
A. Chi phí cao, khó đo lường hiệu quả, tính ngắn gọn, tính lướt qua
B. Chi phí cao, tính ngắn gọn, tính lướt qua, đang bị xem là lỗi thời, khó đo lường hiệu quả
C. Chi phí cao, khó đo lường hiệu quả, hạn chế tương tác, tính lướt qua
D. Chi phí cao, khó đo lường hiệu quả, tính ngắn gọn, hạn chế tương tác
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Nghiên cứu “The Case for Print Media Advertising in the Internet Age” (Sorce & Dewitz, 2007) đã mô tả hoạt động của quảng cáo in ấn thông qua các hình thức phổ biến như là?
A. Quảng cáo trên báo giấy, Quảng cáo trên tạp chí, Danh bạ trang vàng , Thư gián tiếp, Tờ rơi
B. Quảng cáo trên báo giấy, Quảng cáo tạp chí trực tuyến, Danh bạ trang vàng , Thư trực tiếp, Catalog in giấy
C. Quảng cáo trên báo giấy, Quảng cáo trên tạp chí, Danh bạ trang vàng , Thư trực tiếp, Catalog in giấy, Poster quảng cáo
D. Quảng cáo trên báo giấy, Quảng cáo trên tạp chí, Danh bạ trang vàng , Thư trực tiếp, Catalog in giấy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Lý do nào khiến nhiều doanh nghiệp hiện nay chuyển ngân sách từ quảng cáo truyền hình sang nền tảng kỹ thuật số, nhưng vẫn duy trì TV ở mức tối thiểu?
A. . Vì nền tảng kỹ thuật số vẫn giữ vai trò nâng tầm thương hiệu qua hình ảnh đại chúng
B. Vì quảng cáo truyền hình đang miễn phí ở nhiều kênh quốc gia
C. Vì quảng cáo truyền hình vẫn giữ vai trò nâng tầm thương hiệu qua hình ảnh đại chúng
D. . Vì doanh nghiệp muốn giữ hình ảnh thương hiệu ở kênh truyền thống để tận dụng hiệu ứng tâm lý quen thuộc của người tiêu dùng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Nghiên cứu “TV Advertising Effectiveness and Profitability: Generalizable Results from 288 Brands” trên 288 thương hiệu của Shapiro, Hitsch,Tuchman (2021) cho thấy
A. Hiệu quả quảng cáo truyền hình đang rất thấp, Hơn 70% thương hiệu lỗ khi chi thêm tiền cho quảng cáo TV, Nhiều doanh nghiệp vẫn chi mạnh cho TV do ngộ nhận & thói quen
B. Hiệu quả quảng cáo truyền hình đang rất thấp, Hơn 80% thương hiệu lỗ khi chi thêm tiền cho quảng cáo TV, Nhiều doanh nghiệp vẫn chi mạnh cho TV do ngộ nhận & thói quen
C. Hiệu quả quảng cáo truyền hình đang rất cao, Hơn 80% thương hiệu lỗ khi chi thêm tiền cho quảng cáo TV, Nhiều doanh nghiệp vẫn chi mạnh cho TV do ngộ nhận & thói quen
D. Hiệu quả quảng cáo nền tảng kỹ thuật số đang rất thấp, Hơn 80% thương hiệu lỗ khi chi thêm tiền cho quảng cáo TV, Nhiều doanh nghiệp vẫn chi mạnh cho TV do ngộ nhận & thói quen
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6: Tại sao quảng cáo truyền hình có thể tiếp cận được nhiều đối tượng?
A. Vì quảng cáo TV phát sóng cả ngày lẫn đêm
B. Vì quảng cáo truyền hình giúp doanh nghiệp tiếp cận nhóm khách hàng cao cấp tại khu vực đô thị lớn
C. Vì độ phủ sóng rộng, từ thành thị đến nông thôn
D.Vì truyền hình là phương tiện duy nhất có khả năng truyền tải hình ảnh đến toàn dân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Yếu tố nào KHÔNG phải là lợi thế của quảng cáo kỹ thuật số so với quảng cáo truyền hình?
A. Khả năng mở rộng tiếp cận hàng triệu người
B. Chi phí rẻ, phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
C. Tạo sự tin tưởng cao hơn trong tâm trí khách hàng
Dễ đo lường hiệu quả qua số liệu
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Thương Mại Điện Tử

Quiz
•
University
15 questions
HÀNH VI KHÁCH HÀNG

Quiz
•
University
15 questions
mô hình B2B

Quiz
•
University
15 questions
Thương Mại Điện Tử

Quiz
•
University
20 questions
MARKETING

Quiz
•
University
15 questions
Rung Chuông Vàng

Quiz
•
University
18 questions
18 CÂU HỎI LUẬT DU LỊCH - TUẦN 02 - HK 2033

Quiz
•
University
20 questions
Bộ câu hỏi kĩ năng mềm HUST 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade