
L12-Bai1- Trí tuệ nhân tạo
Quiz
•
English
•
7th Grade
•
Medium
Thuy Do
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trí tuệ nhân tạo là gì?
Trí tuệ nhân tạo chỉ là phần mềm giải trí.
Trí tuệ nhân tạo là công nghệ chỉ dùng trong ngành y tế.
Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực nghiên cứu và phát triển các hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ thông minh.
Trí tuệ nhân tạo là một loại robot tự động hóa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu một số lĩnh vực mà trí tuệ nhân tạo được ứng dụng.
Thể thao
Y tế, tài chính, giao thông, giáo dục, sản xuất
Nông nghiệp
Du lịch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giải thích khái niệm học máy trong trí tuệ nhân tạo.
Học máy là một loại phần mềm độc hại.
Học máy là một lĩnh vực nghiên cứu về robot tự động.
Học máy là một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo cho phép máy tính học từ dữ liệu.
Học máy là một phương pháp lập trình truyền thống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trí tuệ nhân tạo có thể giúp gì trong y tế?
Trí tuệ nhân tạo giúp phân tích dữ liệu, chẩn đoán bệnh, cá nhân hóa điều trị và cải thiện chăm sóc bệnh nhân.
Cải thiện dinh dưỡng cho bệnh nhân
Giảm chi phí thuốc men
Tăng cường sức khỏe thể chất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu ví dụ về trí tuệ nhân tạo trong giao thông.
Ứng dụng đặt xe không sử dụng AI trong việc điều phối xe.
Phần mềm quản lý bãi đỗ xe không áp dụng công nghệ AI.
Hệ thống định vị GPS sử dụng AI để tìm đường.
Hệ thống điều khiển giao thông thông minh sử dụng AI để tối ưu hóa luồng xe.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tích lợi ích của trí tuệ nhân tạo trong giáo dục.
Trí tuệ nhân tạo không có ảnh hưởng đến phương pháp giảng dạy.
Trí tuệ nhân tạo làm giảm sự tương tác giữa giáo viên và học sinh.
Trí tuệ nhân tạo chỉ sử dụng cho việc quản lý trường học.
Trí tuệ nhân tạo giúp cá nhân hóa học tập, tự động hóa giảng dạy, cung cấp phản hồi tức thì và phân tích dữ liệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trí tuệ nhân tạo có thể thay thế con người trong công việc nào?
Công việc lặp đi lặp lại, phân tích dữ liệu, chăm sóc khách hàng.
Lái xe tải đường dài
Thiết kế thời trang
Nghiên cứu lịch sử
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Unit 8: Films
Quiz
•
7th Grade - University
30 questions
Past Simple
Quiz
•
6th Grade - University
30 questions
Unit 4_Grammar
Quiz
•
7th Grade
30 questions
Ôn tập tiếng anh 6 (Bài ôn tập thì)
Quiz
•
6th - 7th Grade
28 questions
Test lớp 7 - Unit 3
Quiz
•
7th Grade
30 questions
Ket vocab- Health & Hobbies
Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
UNIT 1 HOBBIES
Quiz
•
7th Grade
36 questions
ENGLISH 7 - UNIT 1 (VOCABULARY)
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for English
10 questions
Figurative Language
Quiz
•
7th Grade
17 questions
Figurative Language
Quiz
•
7th Grade
14 questions
Central Idea
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Inference and Textual Evidence
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Informational Text Features
Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
7th - 8th Grade
10 questions
Citing Textual Evidence in Reading Comprehension
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Main Idea
Quiz
•
5th - 7th Grade
