QTTCDN 56

QTTCDN 56

University

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm vĩ mô, lạm phát, thất nghiệp

Trắc nghiệm vĩ mô, lạm phát, thất nghiệp

1st Grade - University

20 Qs

Quiz về Khởi Nghiệp Kinh Doanh_242-TKĐH

Quiz về Khởi Nghiệp Kinh Doanh_242-TKĐH

University

20 Qs

Nguyên lý Marketing p3

Nguyên lý Marketing p3

University

20 Qs

Bài tập Tiền tệ ngân hàng

Bài tập Tiền tệ ngân hàng

1st Grade - University

21 Qs

Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

Khái niệm cơ bản kinh tế vĩ mô

University

20 Qs

Trắc nghiệm

Trắc nghiệm

University

25 Qs

TQTMDT

TQTMDT

University

20 Qs

Kiểm tra giữa kỳ Nguyên lý Marketing

Kiểm tra giữa kỳ Nguyên lý Marketing

University

20 Qs

QTTCDN 56

QTTCDN 56

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

Quang Ng

Used 11+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 Đòn bẩy hoạt động

Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước thuế

Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận sau thuế

Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay và thuế

Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Các nguồn tài trợ ngắn hạn:

Có công cụ tài trợ được mua bản trên thị trường vốn

Có thời gian hoàn trả lớn hơn 1 năm

Thường có lãi suất cao hơn các nguồn tài trợ dài hạn

Có thời gian hoàn trả trong vòng 1 năm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

C3 tối đa hóa thị phần của công ty

Tổi đa hóa thị phần của công ty

Tối thiểu hóa các khoản nợ vay

Tối đa hóa lợi nhuận

Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đòn bẩy tài chính là một thuật ngữ phản ảnh:

Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu

Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định

Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh

Mức độ sử dụng vồn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nguyên giả tài sản cố định bao gồm:

Giá mua

Toàn bộ chi phí đã bỏ ra để có được tài sẵn ở trạng thái sẵn sàng hoạt động

Chi phí vận chuyển, chi phi lắp đặt chạy thử

Chi phi thuê nêu có

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19: Chu kỳ tiền mặt là

Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển các khoản phải thu khách hàng thành tiền

Khoảng thời gian trung bình cần để chuyển hóa nguyên vật liệu thành thành phẩm và bán hàng

Khoảng thời gian trung bình giữa lúc mua cho đến lúc trà tiền nguyên vật liệu (hàng hóa)

Khoảng thời gian kể từ khi thanh toán tiền mua nguyên liệu cho nhà cung cấp đến khi thu được tiền từ việc bán hàng hóa sử dụng nguyên vật liệu đó

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một trong các chức năng của quản trị tài chính doanh nghiệp là:

Dự đoán nhu cầu vốn

Trung gian thanh toán

Trung gian tin dụng

Luân chuyển vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?