
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
ly ly
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?
Tài sản kế thừa.
Lợi nhuận
Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
Tất cả các đáp án
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong quá trình tích lũy tư bản, nhà tư bản sử dụng giá trị thặng dư (M) như thế nào?
Tiêu dùng toàn bộ cho nhu cầu cá nhân.
Dùng toàn bộ để mua máy móc, nguyên liệu (C).
Chia làm 2phần: 1 phần tiêu dùng, 1 phần dùng để mở rộng tư bản (C và V).
Dùng toàn bộ để trả lương cho công nhân (V).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của tích lũy tư bản
Giá trị thặng dư do người lao động làm thuê ra
Lợi nhuận độc quyền của các nhà đầu tư
Lợi nhuận bình quân của các nhà đầu tư
Lợi nhuận độc quyền cao của các nhà đầu tư
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Lượng giá trị mới do lao động tao ra bao gồm các giá trị nào sau đây ?
c + v
c + v + m
c + m
v + m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là một trong những hậu quả chính của quá trình tích lũy tư bản ?
Cấu tạo hữu cơ tư bản giảm dần.
Nhu cầu về lao động thủ công tăng cao.
Hiệu quả sử dụng máy móc giảm.
Sự chênh lệch giữa tiền lương của nhà TB với tiền lương của người lao động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tích lũy tư bản được mô tả như một quá trình:
Chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt.
Gắn liền với sự biến đổi cấu tạo kỹ thuật
Chỉ áp dụng cho ngành sản xuất nhỏ.
Không ảnh hưởng đến quy mô tư bản xã hội.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi NSLĐXH (năng suất lao động xã hội) tăng và TLSLĐXH (tỉ lệ sức lao động xã hội) giảm, điều này sẽ dẫn đến:
Giá trị tư bản giảm.
Nhà tư bản cần mua thêm nhiều hàng hóa.
Quy mô tích lũy tư bản tăng.
Không có thay đổi đáng kể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chương 3 GTTD

Quiz
•
University
20 questions
KTCT 2

Quiz
•
University
10 questions
KTCT chuong 3 lợi nhuận - lợi tức - địa tô

Quiz
•
University
20 questions
Vĩ mô Chương 3 và 4

Quiz
•
University
10 questions
blanksh

Quiz
•
University
13 questions
CNXHKH. CHƯƠNG 2

Quiz
•
University
14 questions
CNXH TUẦN 1

Quiz
•
University
20 questions
Luật doanh nghiệp

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade