CNKHXH TT 18/8

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
Thiên Ngô
Used 2+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung – cầu
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Mục tiêu tối thượng của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mở rộng thị trường
B. Đổi mới kỹ thuật
C. Lợi nhuận
D. Tăng năng suất lao động
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Giới hạn cơ bản của chủ nghĩa tư bản (CNTB) nằm ở mâu thuẫn giữa:
A. Lợi nhuận và chi phí sản xuất
B. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao và quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu tư nhân
C. Tư bản và khoa học kỹ thuật
D. Nhu cầu và khả năng tiêu dùng của xã hội
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Một thay đổi thể chế quản lý kinh doanh của CNTB hiện đại là:
A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào ban lãnh đạo
B. Phân quyền và đề cao sự sáng tạo của người lao động
C. Loại bỏ tri thức khỏi quá trình quản lý
D. Bỏ qua yếu tố sáng tạo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về quan hệ sở hữu giữa CNTB và CNXH là gì? Chọn đáp án đúng.
A. CNTB dựa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất còn CNXH dựa trên sở hữu toàn dân và tập thể.
B. CNTB vận hành dựa trên chế độ sở hữu tư nhân kết hợp sở hữu toàn dân nhưng ưu tiên tuyệt đối cho tư nhân còn CNXH đặt sở hữu tập thể và toàn dân lên hàng đầu, nhưng vẫn duy trì một phần sở hữu tư nhân không chi phối kinh tế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Vai trò Nhà nước trong CNXH là:
A. Chỉ bảo vệ quyền sở hữu tư nhân
B. Lãnh đạo toàn diện, quản lý kinh tế và bảo đảm an sinh xã hội
C. Chỉ thu thuế và chống độc quyền
D. Chỉ can thiệp khi khủng hoảng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, xã hội loài người phát triển qua các hình thái kinh tế – xã hội theo thứ tự nào sau đây?
A. Cộng sản nguyên thủy → phong kiến → chiếm hữu nô lệ → tư bản chủ nghĩa → xã hội chủ nghĩa → cộng sản chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thủy → chiếm hữu nô lệ → phong kiến → tư bản chủ nghĩa → xã hội chủ nghĩa → cộng sản chủ nghĩa
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
IE.006.03 Quiz về Đầu tư quốc tế

Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi củng cố kiến thức

Quiz
•
University
13 questions
CNXHKH. CHƯƠNG 2

Quiz
•
University
10 questions
Học phần 1 - Giáo dục Quốc phòng và an ninh

Quiz
•
University
12 questions
Giáo dục học đại cương

Quiz
•
University
10 questions
Chương 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH

Quiz
•
University
10 questions
CNXHKH

Quiz
•
University
12 questions
câu hỏi nhóm 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University