
Chương 3 phần 1

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Easy
thảo lê
Used 3+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản cố định bao gồm các yếu tố nào?
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Sức lao động và tư liệu tiêu dùng
Tiền tệ và hàng hóa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của tích lũy tư bản?
Khấu hao máy móc
Giá trị sức lao động
Giá trị thặng dư
Tư liệu sản xuất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo kinh tế chính trị Mác – Lênin thì tư bản là gì?
Một số tiền đem lại lợi nhuận
Tư liệu sản xuất hiện đại
Giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Toàn bộ của cải vật chất trong xã hội
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tích tụ tư bản có nguồn gốc trực tiếp từ đâu?
Tư bản có sẵn trong xã hội
Lợi nhuận thương nghiệp
Giá trị thặng dư được tư bản hóa
Tiền tệ nhàn rỗi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản bất biến là gì?
Giá trị của nó tăng lên trong sản xuất
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
Bộ phận chi ra để mua sức lao động
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng giá trị mới do lao động tạo ra bao gồm các yếu tố nào?
Giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
Giá trị sức lao động và giá trị thặng dư
Giá trị bất biến và giá trị khả biến
Giá trị sản phẩm tiêu dùng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được thực hiện như thế nào?
Tăng năng suất lao động xã hội
Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
Giảm chi phí sản xuất
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
Câu hỏi về gia đình và xã hội

Quiz
•
University
35 questions
KNTT 10 - ÔN HỌC KÌ 2 - BÀI 3

Quiz
•
1st Grade - University
30 questions
CNXHKH

Quiz
•
University
29 questions
chương 4

Quiz
•
University
30 questions
máy điện bài 2

Quiz
•
University
30 questions
c3qtkd

Quiz
•
University
30 questions
CNKHXH (đề 3)

Quiz
•
University
37 questions
CNXHKH CHƯƠNG 1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade