
Bài 1 VHC
Quiz
•
Business
•
University
•
Easy
Đỗ Mạnh Trung (FE FPL HN)
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
24 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Tiêu chí xác định cảng biển theo Điều 74 BLHHVN 2015.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
· Có vùng nước nối thông với biển
· Có điều kiện địa lý tự nhiên đáp ứng yêu cầu xây dựng cầu, bến cảng, khu neo đậu, chuyển tải và luồng hàng hải cho tàu biển đến, rời, hoạt động an toàn.
· Có lợi thế về giao thông hàng hải.
· Là đầu mối giao thông phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa trong nước; vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và trung chuyển bằng đường biển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đây là điều luật số mấy của bộ luật hàng hải Việt Nam 2015 ?
· Cung cấp dịch vụ hỗ trợ tàu thuyền đến, rời cảng.
· Cung cấp phương tiện, thiết bị và nhân lực cần thiết cho tàu thuyền neo đậu, bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách
· Cung cấp dịch vụ vận chuyển, bốc dỡ, lưu kho bãi và bảo quản hàng hóa trong cảng.
· Đầu mối kết nối hệ thống giao thông ngoài cảng biển.
· Là nơi để tàu thuyền trú ẩn, sửa chữa, bảo dưỡng hoặc thực hiện những dịch vụ cần thiết trong trường hợp khẩn cấp
Cung cấp các dịch vụ khác cho tàu thuyền, người và hàng hóa
Tiêu chí xác định cảng biển (Điều 74, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015)
Chức năng cơ bản của cảng biển (Điều 73 Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015)
Chức năng cơ bản của cảng biển (Điều 76 Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015)
Tiêu chí xác định cảng biển (Điều 76, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cảng biển là khu vực như thế nào
Theo điều 72 là:
· Vùng đất cảng và vùng nước cảng
· Được xây dựng kết cấu hạ tầng
· Được lắp đặt trang thiết bị
Cho tàu thuyền đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ khác
Theo điều 73 là:
· Vùng đất cảng và vùng nước cảng
· Được xây dựng kết cấu hạ tầng
· Được lắp đặt trang thiết bị
Cho tàu thuyền đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện dịch vụ khác
Theo điều 73 là:
· Có vùng nước nối thông với biển
· Có điều kiện địa lý tự nhiên đáp ứng yêu cầu xây dựng cầu, bến cảng, khu neo đậu, chuyển tải và luồng hàng hải cho tàu biển đến, rời, hoạt động an toàn.
· Có lợi thế về giao thông hàng hải.
· Là đầu mối giao thông phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa trong nước; vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và trung chuyển bằng đường biển.
Theo điều 74 là:
· Có vùng nước nối thông với biển
· Có điều kiện địa lý tự nhiên đáp ứng yêu cầu xây dựng cầu, bến cảng, khu neo đậu, chuyển tải và luồng hàng hải cho tàu biển đến, rời, hoạt động an toàn.
· Có lợi thế về giao thông hàng hải.
· Là đầu mối giao thông phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa trong nước; vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và trung chuyển bằng đường biển.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc “vai trò của cảng biển”?
Đảm bảo neo đậu an toàn cho tàu
Bảo quản/lưu giữ/gia công hàng hóa
Thực hiện thủ tục quản lý nhà nước
Sản xuất hàng hóa công nghiệp nặng tại bến
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo điều 75, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015, Cảng Hateco Hải Phòng thuộc loại cảng nào ?
Cảng biển đặc biệt
Cảng biển loại I
Cảng biển loại II
Cảng biển loại III
Answer explanation
Theo Điều 75 Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015, cảng cửa ngõ quốc tế Lạch Huyện (bao gồm các bến như Hateco) được xếp vào cảng biển đặc biệt vì:
- Có quy mô lớn, hiện đại, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cả nước và liên vùng.
- Có chức năng trung chuyển quốc tế, tiếp nhận tàu lớn, kết nối trực tiếp với các tuyến vận tải biển quốc tế[
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Phân biệt các cấp: cảng biển đặc biệt, loại I, loại II, loại III; tiêu chí khái quát và phạm vi phục vụ.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Đặc biệt: quy mô lớn + trung chuyển/cửa ngõ quốc tế; Loại I: quy mô lớn, phục vụ cả nước/liên vùng; Loại II: quy mô vừa, phục vụ vùng; Loại III: quy mô nhỏ, phục vụ địa phương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Theo cách phân loại trong BLHHVN 2015, “cảng biển đặc biệt” được hiểu là:
Cảng quy mô lớn phục vụ cấp địa phương
Cảng quy mô lớn phục vụ cấp vùng
Cảng quy mô lớn phục vụ phát triển kinh tế–xã hội cả nước/liên vùng và có chức năng trung chuyển/cửa ngõ quốc tế
Cảng nội địa nằm sâu trong đất liền
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
Trắc nghiệm vĩ mô, nền kinh tế mở
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Cung - Cầu
Quiz
•
University
20 questions
Ôn tập nội dung chương 3
Quiz
•
University
20 questions
RỦI RO VÀ TỔN THẤT TRONG BẢO HIỂM NGOẠI THƯƠNG
Quiz
•
University - Professi...
20 questions
KIỂM TRA CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Quiz
•
University
20 questions
Tuần 3
Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi trắc nghiệm
Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về Quản lý và Động lực
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Business
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University