
BÀI 2 Sinh học 10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Đạo Lê
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Các phương pháp thường được dùng trong nghiên cứu và học tập sinh học gồm
Quan sát, làm việc trong phòng thí nghiệm và thực nghiệm khoa học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để kiểm chứng vai trò của nhân tế bào, có thể sử dụng phương pháp
quan sát.
làm việc trong phòng thí nghiệm.
thực nghiệm khoa học.
nuôi cấy tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây thể hiện phương pháp đảm bảo an toàn khi làm việc trong phòng thí nghiệm?
Khi làm việc với những nơi có hóa chất độc hại không được thực hiện ở nơi có tủ hút khí độc hoặc ở nơi thoáng khí.
Trước khi sử dụng cần phải nắm được quy tắc vận hành máy móc, thiết bị và ghi lại nhật kí làm việc và tình trạng hoạt động máy móc.
Khi làm việc với dung dịch hóa chất không được đeo găng tay để tránh tình trạng trơn trượt làm đổ vỡ hóa chất.
Phải luôn đeo khẩu trang, kính bảo vệ mắt và mặt nạ phòng độc trước khi tiến hành bất cứ hoạt động nào trong phòng thí nghiệm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để quan sát nhiễm sắc thể cần phải sử dụng kĩ thuật
giải phẫu tế bào.
tách chiết nhiễm sắc thể.
làm tiêu bản nhiễm sắc thể.
nuôi cấy tế bào động vật, thực vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng trong nghiên cứu và học tập sinh học?
Kính hiển vi, máy li tâm, các loại kính lúp, ống hút, pipet.
Kính hiển vi, máy li tâm, các loại kính lúp, máy đo nhiệt kế.
Kính hiển vi, máy li tâm, máy hút ẩm, thiết bị đo khối lượng.
Kính hiển vi, máy li tâm, lamen, sổ ghi chép, pipet, máy đo lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để quan sát được hình dạng kích thước của tế bào thực vật, cần sử dụng dụng cụ nào sau đây?
Kim mũi mác, máy hút ẩm, kính hiển vi, pipet.
Lamen, máy đo nhiệt kế, kính hiển vi, pipet.
Lamen, kim mũi mác, ống hút, kính hiển vi, giấy thấm.
Lamen, kim mũi mác, máy đo nhiệt kế, giấy thấm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự khác biệt giữa kính hiển vi quang học và kính hiển vi điện tử?
Kính hiển vi quang học sử dụng nguồn sáng là các chùm electron, kính hiển vi điện tử sử dụng nguồn sáng là điện hay ánh sáng mặt trời.
Kính hiển vi quang học sử dụng nguồn sáng điện hay ánh sáng mặt trời, kính hiển vi điện tử sử dụng nguồn sáng là các chùm electron.
Kính hiển vi quang học sử dụng nguồn sáng điện, kính hiển vi điện tử sử dụng nguồn sáng là ánh sáng mặt trời.
Kính hiển vi quang học sử dụng nguồn sáng là các chùm electron, kính hiển vi điện tử sử dụng nguồn sáng là ánh sáng mặt trời.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
5 questions
Tế bào

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
BÀI 26: CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT

Quiz
•
10th Grade
13 questions
sinh10gk

Quiz
•
10th Grade
11 questions
NUÔI CẤY VI SINH VẬT

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV

Quiz
•
10th Grade
11 questions
BÀI LUYỆN TẬP SINH 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về chu kì tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CHÚNG TÔI TÀI GIỎI

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade