Câu hỏi trắc nghiệm Ngôn ngữ Trung

Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
nguy thuy
Used 3+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nổi bật của ngành Ngôn ngữ Trung là gì?
Chỉ tập trung vào kỹ năng nghe - nói, không chú trọng đọc - viết.
Học cả lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn trong nhiều lĩnh vực.
Chỉ nghiên cứu chữ viết và ngữ pháp cổ điển.
Chủ yếu đào tạo chuyên viên công nghệ thông tin biết tiếng Trung.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tính liên ngành của ngành Ngôn ngữ Trung thể hiện ở:
Sinh viên vừa học tiếng Trung vừa học các môn kỹ thuật cơ khí.
Kết hợp tiếng Trung với văn hóa, thương mại, du lịch, truyền thông.
Học tiếng Trung cùng lúc với nhiều ngôn ngữ khác như Nhật, Hàn.
Chủ yếu thiên về nghiên cứu văn học cổ Trung Hoa, không ứng dụng thực tế.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Vai trò của ngành Ngôn ngữ Trung trong bối cảnh hội nhập quốc tế là:
Giúp Việt Nam hội nhập vào các tổ chức tài chính toàn cầu.
Là cầu nối văn hóa, đồng thời đáp ứng nhu cầu nhân lực trong quan hệ Việt - Trung.
Thay thế tiếng Anh như ngôn ngữ quốc tế chính.
Tạo ra ngôn ngữ mới để giao tiếp trong ASEAN.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một trong những yêu cầu quan trọng đối với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung là:
Khả năng phân tích ngôn ngữ, kết hợp với sự kiên trì và kỷ luật.
Kỹ năng giải toán và lập trình ứng dụng.
Hiểu biết về kỹ thuật nông nghiệp hiện đại.
Khả năng sử dụng công cụ thí nghiệm khoa học tự nhiên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cơ hội nghề nghiệp nào dưới đây không phù hợp với sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung?
Biên - phiên dịch cho doanh nghiệp FDI.
Giảng dạy tại các trường, trung tâm ngoại ngữ.
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
Nghiên cứu và chế tạo vật liệu xây dựng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói ngành Ngôn ngữ Trung có tính "ứng dụng cao", điều này có nghĩa là:
Kiến thức chỉ dùng trong nghiên cứu, không dùng trong đời sống.
Sinh viên có thể áp dụng trực tiếp vào thương mại, du lịch, ngoại giao.
Học tiếng Trung chỉ để tham khảo, không nhằm mục đích nghề nghiệp.
Chỉ cần biết chữ Hán cơ bản là có thể làm việc ngay.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một sinh viên năm 1 muốn làm trong lĩnh vực thương mại sau khi tốt nghiệp. Ngoài tiếng Trung, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất?
Kỹ năng thuyết trình, đàm phán và hiểu biết về kinh doanh quốc tế.
Kỹ năng nấu ăn và quản lý dịch vụ ăn uống.
Kỹ năng lập trình và phát triển phần mềm.
Kỹ năng nghiên cứu thí nghiệm hóa học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
141-121

Quiz
•
University
20 questions
B6: Quốc gia

Quiz
•
University
20 questions
Bài 1 Sơ cấp 1 THTH

Quiz
•
University
22 questions
Bài 9: Gia đình bạn có mấy người?

Quiz
•
University
20 questions
BOYA 1: bài 12 《你在干什么呢》

Quiz
•
University
24 questions
24 câu hỏi chương 2

Quiz
•
University
20 questions
MA TRẬN ĐẶT CỌC

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
2. 明天见

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University