KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TIN HỌC 1O

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TIN HỌC 1O

10th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MẠNG MÁY TÍNH - BÀI 5

MẠNG MÁY TÍNH - BÀI 5

University

43 Qs

MẠNG MÁY TÍNH - BÀI 3

MẠNG MÁY TÍNH - BÀI 3

University

40 Qs

7 CĐ 1 P1

7 CĐ 1 P1

7th Grade - University

44 Qs

lop3

lop3

3rd Grade - University

34 Qs

Ôn tập cuối kì mùa Đông - 11A2

Ôn tập cuối kì mùa Đông - 11A2

11th Grade

43 Qs

Kiểm tra học kì II

Kiểm tra học kì II

12th Grade - University

40 Qs

TRẮC NGHIỆM TIN (BÀI 1,2,3)

TRẮC NGHIỆM TIN (BÀI 1,2,3)

11th Grade

36 Qs

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TIN HỌC 1O

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TIN HỌC 1O

Assessment

Passage

Information Technology (IT)

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

TNA Lê Thành Nghè

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại phần mềm độc hại nào sau đây chủ yếu đánh cắp thông tin của nạn nhân?

Phần mềm quảng cáo.

Sâu máy tính.

Phần mềm gián điệp.

Virus máy tính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phạm vi kết nối của mạng LAN là

một thành phố, khu vực.

giữa nhiều quốc gia.

một quốc gia, lãnh thổ.

một cơ quan, gia đình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây không phải là thiết bị số?

Bộ thu phát wifi.

Máy ảnh film.

Đồng hồ điện tử.

Máy tính xách tay.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây không phải là một sản phẩm được điều khiển bởi IoT?

Quản lý thiên tai.

Ô tô số sàn.

Thiết bị đeo được.

Văn phòng thông minh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại phần mềm độc hại nào sau đây tạo ra các thông báo ảo ngoài ý muốn của người dùng?

Sâu máy tính.

Virus máy tính.

Phần mềm quảng cáo.

Phần mềm gián điệp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây nêu đúng quá trình thực hiện thông tin trong máy tính?

Tiếp nhận thông tin → Chuyển thành dữ liệu → Xử lí dữ liệu.

Tiếp nhận dữ liệu → Chuyển đổi dữ liệu → Đưa ra kết quả.

Tiếp nhận thông tin → Biến đổi thông tin → Đưa ra kết quả.

Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí thông tin → Đưa ra kết quả.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây được viết tắt là LAN?

Little Area Network.

Local Area Net.

Local Area Network.

Little Area Net.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?