
Bài tập trắc nghiệm Sinh học
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Bao Gia
FREE Resource
Enhance your content in a minute
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn gene có trình tự nucleotide là 3’AGCTTAGCA5’. Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn gene trên là
3’TCGAATCGT5’
5’AGCTTAGCA3’
5’TCGAATCGT3’
5’UCGAAGUCG3’
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào chức năng, các gene được phân loại thành
gene phân mảnh và gene không phân mảnh.
gene cấu trúc và gene điều hòa.
gene phân mảnh và gene cấu trúc.
gene điều hòa và gene không phân mảnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi DNA không có thành phần nào sau đây tham gia?
Các nucleotide tự do.
Enzyme ligase.
Amino acid.
DNA polimerase.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trung gian truyền thông tin di truyền từ gene đến protein là chức năng của
mRNA.
DNA.
tRNA.
rRNA.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme RNA polimerase.
(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào
(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
3
1
2
4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn polypeptit gồm 4 amino acid có trình tự lần lượt là: Val – Trp – Lys – Pro. Biết rằng các codon mã hóa các amino acid tương ứng như sau: Trp = UGG; Val = GUU; Lys = AAG; Pro = CCA. Đoạn mạch gốc của gene mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide nói trên có trình tự nucleotide là
5’ GTT – TGG – AAG – CCA 3’
5’ TGG – CTT – CCA – AAC 3’
5’ CAA – ACC – TTC – GGT 3’
5’ GUU – UGG – AAG – CCA 3’
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự điều hòa biểu hiện gene?
Đảm bảo cho tế bào không bị lãng phí năng lượng.
Giúp tế bào chỉ tổng hợp sản phẩm của gene khi cần thiết, phù hợp với nhu cầu nên tiết kiệm được NL
Ở sinh vật đa bào, giúp các tế bào trong cùng cơ thể được biệt hóa thực hiện các chức năng khác nhau trong quá trình phát triển cá thể.
Sản xuất một số loại thuốc chữa bệnh cho con người.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
62 questions
Biology DA Review Part 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
68 questions
Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
belum dilaksanakan
Quiz
•
12th Grade
71 questions
Câu hỏi về bào chế thuốc
Quiz
•
12th Grade
70 questions
Temperature - Importance and Control
Quiz
•
12th Grade
61 questions
Ôn Tập Sử Địa cuồi kì 2- 4B
Quiz
•
4th Grade - University
64 questions
Evolution Exam
Quiz
•
9th - 12th Grade
67 questions
Trắc nghiệm Sinh CK2
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Patterns of Evolution MCQ Reading
Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
F25 Taxonomy Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Exploring Gene and Chromosome Mutations
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
What is photosynthesis?
Lesson
•
10th - 12th Grade
17 questions
Explore Forces and Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
APES Unit 3 Test Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
