Vocab đê 27 bộ hè sau lớp 10

Vocab đê 27 bộ hè sau lớp 10

12th Grade

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chính trị 7 Quiz đầu

Chính trị 7 Quiz đầu

1st - 12th Grade

105 Qs

Jaxtina - S - Flipped Book - Lesson 24

Jaxtina - S - Flipped Book - Lesson 24

9th Grade - University

95 Qs

Relative clause

Relative clause

12th Grade

105 Qs

sinhbiokbt

sinhbiokbt

12th Grade

97 Qs

to - infinitive

to - infinitive

10th - 12th Grade

100 Qs

english 12 5/10 edited

english 12 5/10 edited

12th Grade

100 Qs

english 12 new 7.12

english 12 new 7.12

12th Grade

100 Qs

UNIT 5 - E12 - CULTURAL IDENTITY

UNIT 5 - E12 - CULTURAL IDENTITY

12th Grade

100 Qs

Vocab đê 27 bộ hè sau lớp 10

Vocab đê 27 bộ hè sau lớp 10

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hà Hán

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của từ "abandon": ________

bỏ rơi, từ bỏ

chăm sóc, nuôi dưỡng

giữ lại, bảo vệ

học tập, nghiên cứu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của từ "ability": ________

khả năng

bàn ghế

màu sắc

thời tiết

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của cụm từ "access to": ________

quyền truy cập, tiếp cận

truy cập internet

điều kiện làm việc

giấy phép sử dụng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của cụm từ "according to": ________

theo như

bởi vì

trước khi

sau khi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của từ "action":

hành động

nghỉ ngơi

thức ăn

quyển sách

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của cụm từ "address an issue": ________

giải quyết vấn đề

địa chỉ một vấn đề

tránh né vấn đề

tạo ra vấn đề

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền nghĩa tiếng Việt của cụm từ "advancing preparedness": ________

tăng cường khả năng ứng phó

giảm thiểu rủi ro thiên tai

phục hồi sau thảm họa

ngăn chặn dịch bệnh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?