Câu hỏi ôn tập cuối kì I - Môn Địa lí 10

Câu hỏi ôn tập cuối kì I - Môn Địa lí 10

10th Grade

79 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vai trò của công nghiệp

Vai trò của công nghiệp

10th Grade

81 Qs

địa gk2

địa gk2

10th Grade

75 Qs

ÔN TẬP BÀI 2_ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

ÔN TẬP BÀI 2_ ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

10th Grade

80 Qs

Ôn Tập Cuối Học Kì II - Khối 10

Ôn Tập Cuối Học Kì II - Khối 10

10th Grade

79 Qs

ĐỀ CƯƠNG HK1 ĐỊA (P1)

ĐỀ CƯƠNG HK1 ĐỊA (P1)

10th Grade

76 Qs

Ôn tập sử 12A5

Ôn tập sử 12A5

9th - 12th Grade

76 Qs

Ôn Tập Địa

Ôn Tập Địa

9th - 12th Grade

76 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10A10

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10A10

10th Grade

76 Qs

Câu hỏi ôn tập cuối kì I - Môn Địa lí 10

Câu hỏi ôn tập cuối kì I - Môn Địa lí 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Thảo Thanh

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

79 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ muối khác nhau giữa các biển và đại dương chủ yếu do

lượng mưa, lượng bốc hơi, lượng nước sông đổ vào.

độ sâu, sinh vật, hoạt động sản xuất của con người.

hoạt động sản xuất của con người, lượng mưa, gió.

địa hình bờ biển, độ sâu, lượng nước sông đổ vào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì

vùng lục địa trôi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dương.

nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dương.

nước hấp thụ nhiệt và bức xạ nhiệt chậm hơn đất.

đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vành đai khí áp nào sau đây là áp thấp?

Chí tuyến, ôn đới.

Cực, chí tuyến.

Ôn đới, xích đạo.

Xích đạo, chí tuyến.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở mỗi bán cầu, từ xích đạo về cực theo thứ tự có các đai khí áp là

áp thấp xích đạo, áp thấp ôn đới, áp cao cận chí tuyến, áp cao cực.

áp thấp xích đạo, áp cao cận chí tuyến, áp thấp ôn đới, áp cao cực.

áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao cận chí tuyến, áp cao xích đạo.

áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao cận chí tuyến, áp thấp xích đạo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dao động thủy triều trong tháng lớn nhất vào ngày

không trăng và có trăng.

trăng khuyết và trăng tròn.

trăng tròn và không trăng.

trăng khuyết và không trăng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?

Dòng biển Bra-xin.

Dòng biển Gơn-xtrim.

Dòng biển Đông Úc.

Dòng biển Grơn-len.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để bảo vệ nguồn nước ngọt cạn

sử dụng tiết kiệm.

tích cực làm thủy lợi.

khai thác rừng đầu nguồn.

quy hoạch dân cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?