
Untitled Flashcards

Flashcard
•
Science
•
9th Grade
•
Hard
bc vdkjlv
FREE Resource
Student preview

10 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
mức độ cơ bản
Back
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Back
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 6. (3,0 điểm): Cho m gam dung dịch Ba(OH)2 4,275% vào m2 gam dung dịch H2SO4 9,8% sau phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng 11,65 gam và dung dịch X. Cho một lượng dư Magnesium vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,479 lít một khí ở (25°C và 1 bar) và dung dịch Y.
a. Tính m1, m2?
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch Y.
Back
phần a dựa vào công thức nồng độ phần
phần b vẽ sơ đồ quá trình
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Back
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
ở TNo2 Mg ko td vs NaOH nên suy ra chất rắn ở thí nghiệm là Mg
Back
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Oxit của kim loại R ở mức hoá trị thấp chứa 22,54 % oxi; ở mức hoá trị cao chứa 50,45 % oxi về khối lượng. Xác định kim loại R và công thức hoá học của oxit.
Back
Đáp án:
Mn, MnO, Mn2O7
Giải thích các bước giải:
R là kim loại có nhiều hóa trị
-> mức hóa trị thấp thì R có hóa trị a
-> R2Oa -> 16a/(2R+16a)=22,54% -> R=27,5a
-> mức hóa trị cao thì R có hóa trị là b -> R2Ob -> 16b/(2R+16b)=50,45% -> R=7,85b
-> 27,5a=7,85b -> b=3,5a Thỏa mãn a=2 -> b=7 -> M R=55 -> Mn
-> oxit hóa trị thấp là MnO; hóa trị cao là Mn2O7
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m.
Như vậy chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 dư hoặc ít chất hơn, điều đó không quan trọng và việc cân bằng các phương trình trên cũng không cần thiết, các bạn chỉ cần quan sát và nhận thấy luôn có: nCO2 = nCO
Back
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập kiến thức bài 9 Base. thang pH

Flashcard
•
8th Grade
10 questions
Chủ đề Giun tròn - sinh học 7

Flashcard
•
7th Grade
15 questions
Kiến Thức Về Kim Loại

Flashcard
•
9th Grade
12 questions
Shrek

Flashcard
•
8th Grade
15 questions
Câu hỏi về kim loại

Flashcard
•
9th Grade
12 questions
IOE's vocab flashcards

Flashcard
•
9th Grade
7 questions
V7 KHỞI ĐỘNG - SỐ TỪ, PHÓ TỪ

Flashcard
•
KG
10 questions
Ôn Tập Thi Giữa Kỳ I - Môn HKTN 6

Flashcard
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Lab safety

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring States of Matter and Particle Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade
21 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
14 questions
Scientific Method

Lesson
•
8th - 9th Grade