GIẢM PHÂN

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Ha Le
Used 303+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Hợp tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia tế bào chất.
C. Có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở
A. kì giữa I và kì sau I.
B. kì giữa II và kì sau II.
C. kì giữa I và kì giữa II.
D. kì giữa II và kì sau I.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào kì nào ?
A. Kì giữa I.
B. Kì trung gian trước lần phân bào I.
C. Kì giữa II.
D. Kì trung gian trước lần phân bào II.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5. Trong giảm phân II, các NST ở trạng thái kép ở những kì nào sau đây?
(1) Kì đầu II. (2) Kì giữa II. (3) Kì sau II. (4) Kì cuối II.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo đa dạng sinh học.
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
Những phương án đúng là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Chu kì tế bào + Nguyên phân

Quiz
•
10th Grade
11 questions
NGUYÊN PHÂN- GIẢM PHÂN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi ôn tập bài 19

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI TẬP GIẢM PHÂN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh 10 - giữa kì II

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
15 questions
TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade
6 questions
Nguyên phân -sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade