GIẢM PHÂN
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Ha Le
Used 304+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào sinh dục chín.
D. Hợp tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia tế bào chất.
C. Có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở
A. kì giữa I và kì sau I.
B. kì giữa II và kì sau II.
C. kì giữa I và kì giữa II.
D. kì giữa II và kì sau I.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào kì nào ?
A. Kì giữa I.
B. Kì trung gian trước lần phân bào I.
C. Kì giữa II.
D. Kì trung gian trước lần phân bào II.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5. Trong giảm phân II, các NST ở trạng thái kép ở những kì nào sau đây?
(1) Kì đầu II. (2) Kì giữa II. (3) Kì sau II. (4) Kì cuối II.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
A. làm tăng số lượng NST trong tế bào.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo đa dạng sinh học.
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
(2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian.
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
Những phương án đúng là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Công nghệ 10-thành lập doanh nghiệp
Quiz
•
10th Grade
10 questions
S10 - PHÂN BÀO - P2
Quiz
•
10th Grade
10 questions
QUẦN XÃ SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Sinh 8
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
CN 10-Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
