Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
Ôn tập hiện tượng quang điện trong, quang - phát quang

Quiz
•
Physical Ed
•
12th Grade
•
Medium
Công Sĩ
Used 42+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn của ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Đáp án phát biểu đúng, khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3: Khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích có trị số giảm dần thì các phôtôn chiếu vào bề mặt kim loại có:
A. tốc độ giảm dần.
B. năng lượng tăng dần.
C. số lượng tăng dần.
D. tần số giảm dần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì
A. εT > εL > εĐ.
B. εT > εĐ > εL.
C. εĐ > εL > εT.
D. εL > εT > εĐ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5: Công thoát electron của một kim loại là J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
B. Không có bức xạ nào.
C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Chỉ có bức xạ λ1
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7: Công thoát êlectron của một kim loại bằng J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 μm
B. 0,43 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,50 μm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
18 questions
3P6X1 Lượng tử ánh sáng

Quiz
•
12th Grade
15 questions
HAPAC Q&A

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
2P6-1 Khúc xạ ánh sáng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Giao thoa ánh sáng

Quiz
•
12th Grade
20 questions
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Quiz
•
12th Grade
10 questions
CUỘC THI TÌM HIỂU NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Taekwondo SFL

Quiz
•
KG - University
12 questions
Hiểu biết về bơi lội

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade