Trắc nghiệm Hình học 8: Khái niệm hai tam giác đồng (Phần 2)

Trắc nghiệm Hình học 8: Khái niệm hai tam giác đồng (Phần 2)

8th - 9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test

Test

KG - University

10 Qs

Pythagores theorem

Pythagores theorem

7th Grade - University

10 Qs

Khái niệm tam giác đồng dạng - Toán 8

Khái niệm tam giác đồng dạng - Toán 8

1st - 12th Grade

13 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 8

ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 8

8th Grade

10 Qs

Ôn tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P1)

Ôn tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông (P1)

9th - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.1

ÔN TẬP TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.1

8th Grade

10 Qs

Hình Trụ, Nón, Cầu

Hình Trụ, Nón, Cầu

9th Grade

14 Qs

toán Hình 7

toán Hình 7

1st - 12th Grade

11 Qs

Trắc nghiệm Hình học 8: Khái niệm hai tam giác đồng (Phần 2)

Trắc nghiệm Hình học 8: Khái niệm hai tam giác đồng (Phần 2)

Assessment

Quiz

Mathematics

8th - 9th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Nam

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

3 mins • 1 pt

Nếu  ΔABCΔMNP\Delta ABC\sim\Delta MNP  thì các hệ thức nào sau đây đúng?

 A=M ; N=C\angle A=\angle M\ ;\ \angle N=\angle C  

 ΔBCAΔNPM\Delta BCA\sim\Delta NPM  

 ABAC=MNMP\frac{AB}{AC}=\frac{MN}{MP}  

 AB.NP=BC.MNAB.NP=BC.MN  

 MNMP=ABBC\frac{MN}{MP}=\frac{AB}{BC}  

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tìm x trong hình trên

6.5

7.5

8.5

5

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, CA = 7cm.

Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5cm.

Tính độ dài cạnh B'C'

7.5

7

8.5

6.5

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm, CA = 7cm.

Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC có cạnh nhỏ nhất là 4,5cm.

Tính độ dài cạnh A'C'

10.5

10

11.5

7.5

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB + AC = 10,75 cm và đồng dạng với tam giác A’B’C’ có độ dài các cạnh A’B’ = 8,5cm, A’C’ = 7,35cm, B’C’ = 6,25cm.

Tính chính xác đến hai chữ số thập phân, chu vi của tam giác ABC là:

11.25

16.02

14.98

18.98

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho tam giác ABC có AB = 16,2cm, BC = 24,3cm, AC = 32,7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’, biết rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC và A’B’ lớn hơn cạnh AB là 10,8cm

A'C'=54.5 cm; B'C'=40.5 cm

A'C'=54.5 cm; B'C'=42.6 cm

A'C'=40.5 cm; B'C'=54.5 cm

A'C'=40 cm; B'C'=55 cm

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k=3/5. Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác. (Với P là chu vi  ΔABC\Delta ABC  , P' là chu vi ΔABC\Delta A'B'C'  )

P=300 cm; P'=180 cm

P=100 cm; P'=60 cm

P=90 cm; P'=54cm

P=90cm; P'=50 cm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?