CẤU TẠO CHẤT, CÁC HÌNH THỨC TRUYỀN NHIỆT LYS8 (2)
Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
Trần Thị Thanh Hương
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai trong các câu:
Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vật sau đây vật nào không có động năng ?
Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.
Hòn bi lăn trên sàn nhà.
Máy bay đang bay.
Viên đạn đang bay.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
Nhỏ hơn 200 cm3
100 cm3
Lớn hơn 200 cm3
200 cm3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta lại thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra?
Sự dẫn nhiệt
Bức xạ nhiệt
Đối lưu
cả ba hình thức trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp theo thứ tự từ dẫn nhiệt tốt đến dẫn nhiệt kém các chất sau là:
Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng
Thuỷ ngân, đồng, không khí, nước
Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí
Nước, thuỷ ngân, đồng, không khí
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng. Khi nhiệt độ của một vật tăng lên thì:
Thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng.
Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật tăng.
Động năng của các phân tử cấu tạo lên vật giảm.
Thế năng của vật giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai trong các câu:
Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.
Khi làm lạnh một vật nhiệt năng của vật giảm.
Nhiệt năng của vật luôn không thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Từ trường của dòng điện trong các dây dẫn có dạng đặc biệt
Quiz
•
KG - 1st Grade
12 questions
VẬT LÝ 9 TRUYỀN TẢI......
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Công nghệ 9
Quiz
•
1st - 9th Grade
15 questions
MINI GAME BUỔI 6
Quiz
•
KG - 1st Grade
10 questions
ĐO ĐỘ DÀI - KHTN 6
Quiz
•
1st - 11th Grade
10 questions
bài tập điện tích- định luật culong
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Khúc xạ-Phản xạ toàn phần
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade