CẤU TẠO CÁC CHẤT

Quiz
•
Physical Ed
•
8th Grade
•
Hard
Thu Hà
Used 51+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đổ 100ml nước vào 100ml cồn thì được khoảng 190ml hỗn hợp cồn và nước. Khoảng 10ml hỗn hợp biến mất là do:
Nước và cồn bị bay hơi làm giảm thể tích hỗn hợp.
Các phân tử nước đã xen vào khoảng cách giữa các phân tử cồn (và ngược lại) làm giảm thể tích hỗn hợp.
Khi đổ nước vào, nước đã nén phần cồn bên dưới lại làm giảm thể tích hỗn hợp.
Một phần cồn bị bay hơi làm giảm thể tích hỗn hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.
Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Các phát biểu nêu ra đều đúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Bơ-rao chứng tỏ:
Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.
Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.
Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng.
Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhiệt độ của một miếng đồng tăng thì:
Thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng
Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng
Số nguyên tử đồng tăng
Khối lượng của nguyên tử đồng tăng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử trong một miếng sắt có tính chất nào sau đây?
Khi nhiệt độ tăng thì nở ra
Khi nhiệt độ giảm thì co lại
Đứng rất gần nhau.
Đứng xa nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?
Sự khuếch tán của muối đồng sunfat vào nước.
quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
Sự tạo thành gió.
Đường tan vào nước.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào.
nhiệt độ chất lỏng
khối lượng chất lỏng.
trọng lượng chất lỏng
thể tích chất lỏng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 8 ( BÀI 1 ĐẾN BÀI 4)

Quiz
•
8th Grade
15 questions
LÝ 8: Bài 5 Sự cân bằng LỰC - QUÁN TÍNH

Quiz
•
8th Grade
10 questions
THỬ THÁCH CÙNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
BÀI TẬP CƠ NĂNG

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Tuần 1_GDTC

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
GIÁ TRỊ CỐT LÕI

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
HỌC CÙNG CHUYÊN GIA SỐ 11

Quiz
•
1st - 10th Grade
5 questions
BÀI 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physical Ed
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
15 questions
Wren Pride and School Procedures Worksheet

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Converting Repeating Decimals to Fractions

Quiz
•
8th Grade