BÀI 15. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ HỌC TẬP

Quiz
•
Social Studies
•
6th Grade
•
Medium
Ngọc Thị
Used 82+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?
A. Luật giáo dục và đào tạo.
B. Luật trẻ em.
C. Luật giáo dục nghề nghiệp.
D. Luật giáo dục.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục?
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên.
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học.
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ.
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ?
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học.
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học.
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Trong hệ thống giáo dục nước ta bậc nào là bậc nền tảng?
A. Tiểu học
B. Trung học sơ sở
C. Mầm non
D. Trung học phổ thông
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: Trẻ em ở độ tuổi nào thì bắt buộc hoàn thành chương trình Tiểu học?
A. 6 đến 15 tuổi
B. 7 đến 15 tuổi
C. 6 đến 14 tuổi
D. 7 đến 14 tuổi
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Quyền học tập của công dân được thể hiện:
A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Mỗi người chỉ được học 1 ngành nghề mà mình chọn.
C. Người già không được đi học.
D. Có thể trốn học, bỏ học nếu mình không thích.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên .
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC

Quiz
•
1st - 12th Grade
14 questions
[CTST] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 8: Học thầy, học bạn

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập về ca dao, tục ngữ Việt Nam

Quiz
•
6th Grade
11 questions
thơ lục bát

Quiz
•
6th Grade
15 questions
QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC CỦA TRẺ EM

Quiz
•
6th - 7th Grade
12 questions
Quiz về Thư gửi các học sinh

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Thử thách số từ, phó từ: Bạn dám không?

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Trợ từ, thán từ, tình thái từ

Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Social Studies
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade