ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

10th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bai 36 dia 10

bai 36 dia 10

10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

10th - 12th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

10th Grade

8 Qs

Bản đồ số , GPS

Bản đồ số , GPS

10th Grade

10 Qs

Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc

Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc

12th Grade

13 Qs

GK2 Địa CĐ10: GTVT VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

GK2 Địa CĐ10: GTVT VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

12th Grade

15 Qs

Tự chọn 29 - 10A3

Tự chọn 29 - 10A3

10th - 12th Grade

11 Qs

Địa lí các ngành GTVT

Địa lí các ngành GTVT

10th Grade

12 Qs

ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

Assessment

Quiz

Geography

10th - 12th Grade

Medium

Created by

Ngoc Truong

Used 65+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?

A. Phục vụ mối giao lưu kinh tế xã hội giữa các vùng.

B. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.

C. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.

D. Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hoá.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng

A. tốc độ chuyên chở.

B. sự tiện nghi cho khách.

C. sự chuyên chở người.

D. an toàn cho hàng hoá.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. đường xá, bến đỗ, phương tiện vận tải.

B. các loại hàng hoá được vận chuyển.

C. sự chuyên chở người và hàng hoá.

D. sự tiện nghi và an toàn của hàng hoá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Quy định sự có mặt và vai trò của các loại hình vận tải.

B. Đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của ngành.

C. Ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải.

D. Ảnh hưởng tới công tác thiết kế, thi công các công trình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn không phải là lí do chủ yếu làm tăng

A. cự li vận chuyển.

B. tốc độ vận chuyển.

C. khối lượng vận chuyển.

D. khối lượng luân chuyển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6. Ưu điểm của ngành vận tải ô tô là

A. vận chuyển được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Những nơi nào sau đây có mật độ đường sắt cao?

A. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì.

B. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.

C. Trung Phi và Đông Nam Á.

D. Đông Nam Á và châu Âu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?