MÔN THỰC VẬT

Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Trang Thu
Used 706+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn câu đúng nhất:
Mô dày gồm các tế bào nằm sâu bên trong cơ quan.
Mô dày thường có vách dày tẩm gỗ.
Mô dày thường nằm dưới biểu bì
Mô dày thường có ở rễ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về mô phân sinh sơ cấp:
Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh lóng.
Mô phân sinh ngọn nằm ở đầu ngọn rễ và ngọn thân giúp cây tăng trưởng chiều dài.
Gồm tầng sinh bần và tượng tầng
Mô phân sinh ngọn thường phân chia nhanh chóng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về mô phân sinh thứ cấp:
Giúp cây có thể phát triển chiều dài cả trên mặt đất và dưới mặt đất.
Giúp thân và rễ tăng trưởng theo chiều ngang.
Có vị trí cố định trong cơ quan thực vật.
Mô phân sinh thứ cấp có ở cả lớp Ngọc lan và lớp Hành.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn câu sai về tượng tầng (tầng sinh gỗ):
Nằm giữa libe 1 và gỗ 1
Có vị trí không cố định trong vùng vỏ của rễ và thân
Sinh ra libe 2 ở bên ngoài và gỗ 2 ở bên trong
Có ở rễ và thân cây ngành Hạt trần và lớp Ngọc lan
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về mô mềm:
Còn gọi là nhu mô hay mô dinh dưỡng
Vách mỏng bằng cellulose
Chức năng đồng hóa, dự trữ hoặc liên kết các mô khác với nhau
Mô mềm đồng hóa hay gặp ở quả, hạt, củ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các mô kể tên sau, mô nào đóng vai trò đồng hóa?
Mô mềm đặc.
Mô mềm đạo.
Mô mềm giậu.
Mô mềm tủy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai về mô che chở:
Còn được gọi là nhu mô.
Có nhiệm vụ bảo vệ các mô bên trong của cây, chống lại tác động của môi trường ngoài
Các tế bào sắp xếp khít nhau.
Vách tế bào thường biến đổi thành một chất không thấm nước và khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
lí sinh 2

Quiz
•
University - Professi...
15 questions
Sinh học Bài 17 - Nhóm 1

Quiz
•
12th Grade - University
18 questions
Đề 04_KSCL HSA

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Vận Chuyển Chất Trong Cây

Quiz
•
University
21 questions
2024_Sáng Thứ Tư-Bài TH03

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Hormone Thực Vật

Quiz
•
10th Grade - University
17 questions
bài 9: tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
RÈN LUYỆN 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade