Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

University

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

University

31 Qs

Ôn tập chương 3: Tổng cầu và chính sách tiền tệ

Ôn tập chương 3: Tổng cầu và chính sách tiền tệ

University

26 Qs

NLKT chương 4

NLKT chương 4

University

29 Qs

nguyên lí kế toán

nguyên lí kế toán

University

30 Qs

Kinh tế 2

Kinh tế 2

University

30 Qs

ôn thi nlkt

ôn thi nlkt

University

26 Qs

Câu hỏi kinh tế vĩ mô

Câu hỏi kinh tế vĩ mô

University

36 Qs

NLKT

NLKT

KG - University

26 Qs

Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

Trắc nghiệm kiểm tra NHTM1

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Medium

Created by

Lê Anh

Used 70+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 1: Luật tổ chức tín dụng năm 2010 định nghĩa Ngân hàng thương mại:

A. Là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền để cho vay, thực hiện nghĩa vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán.

B. Là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định nhằm mục tiêu lợi nhuận.

C. Là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động Ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan.

D. Là loại hình tổ chức tài chính cung cấp một danh mục các sảm phẩm dịch vụ tài chính đa dạng nhất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2: Theo Luật các tổ chức tín dụng (2010), Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại VN dưới hình thức sau:

Giải thích: Căn cứ Khoản 8 Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010

A. Công ty tài chính liên doanh, công ty tài chính 100% vốn nước ngoài, công ty cho thuê tài chính liên doanh, công ty cho thuê tài chính 100% vốn nước ngoài.

B. Văn phòng đại diện, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

C. TCTD liên doanh 100% vốn nước ngoài

D. both A and B

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tổ chức tín dụng bao gồm:

Giải thích: Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân.

A. Ngân hàng thương mại, quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm.

B. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, tổ chức tài chính vi mô.

C. Ngân hàng thương mại, quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển

Ngân hàng thương mại, quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Dịch vụ ngân hàng:

Giải thích: theo quan niệm phổ biến hiện nay, dịch vụ ngân hàng đc hiểu theo nghĩa rộng, ....

A. Bao gồm các nghiệp vụ ngân hàng theo chức năng của một trung gian tài chính là huy động tiền gửi và cho vay.

Bao gồm toàn bộ các hoạt động tiền tệ tín dụng, thanh toán, ngoại hối của ngân hàng.

A & D

Bao gồm dịch vụ ngoại bảng, thu phí chuyển tiền, bảo lãnh, thanh toán quốc tế.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nguyên tắc quản trị tác nghiệp ngân hàng thương mại là:

Giải thích: ghi các ý trong đáp án đúng ra vì giáo trình n ghi nthe

A. Hoạt động chính sách, kiểm tra, giám sát và quản trị rủi ro để đạt mục tiêu lợi nhuận.

B. Tập trung dân chủ, tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh.

A & C

Tập trung dân chủ, tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh, xuất phát từ KH, tiết kiệm và hiệu quả trong quản lý.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Chức năng cơ bản của quản trị tác nghiệp ngân hàng thương mại là:

Giải thích: mang những chức năng cơ bản của quản trị là hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát.

A. Hoạch định chính sách, kiểm tra, giám sát, quản trị rủi ro

B. Tổ chức thực hiện chính sách, chính sách kinh doanh, kiểm tra, giám sát và quản trị rủi ro.

C. Kiểm tra, giám sát và quản trị rủi ro

D. Hoạch định chính sách, chiến lược kinh doanh; tổ chức thực hiện kế hoạch, chính sách kinh doanh, kiểm tra giám sát và quản trị rủi ro.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 7: Trong chiến lược quản trị tài sản, NHTM thực hiện dự trữ thứ cấp nhằm:

Giải thích: dự trữ thứ cấp: các loại chứng khoán có khả năng chuyển thành tiền dễ dàng, trái phiếu kho bạc, ... xếp sau dự trữ sơ cấp nên mục đích nhằm:

A. Hỗ trợ cho dự trữ sợ cấp

Đáp ứng nhu cầu về thời vụ và chu kì đã dự kiến của KH

Đáp ứng nhu cầu đột xuất về rút tiền, các khoản thanh toán lớn mà NH không thể dự kiến được

D. Tất cả các ý trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?