
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - HOÁ HỌC 12 - THAM KHẢO 1
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
Đào Quốc Dư
Used 6+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Trong các phản ứng hóa học, kim loại nhôm chỉ đóng vai trò là chất khử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phương pháp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
điện phân CaCl2 nóng chảy.
dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
nhiệt phân CaCl2.
điện phân dung dịch CaCl2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
H2SO4.
Na2CO3.
NaHCO3.
HCl.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong
ancol etylic.
dầu hỏa.
nước.
benzen.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là
10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
R2O.
RO.
R2O3.
RO2.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
KAl2(SO4)3.12H2O.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Química Aprueba UNAM
Quiz
•
1st - 10th Grade
27 questions
pierwiastki kartkówka
Quiz
•
1st - 3rd Grade
30 questions
LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
1st Grade
27 questions
Склад, властивості і застосування органічних сполук (10 клас)
Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
QUÍMICA: TABELA PERIÓDICA
Quiz
•
1st Grade
25 questions
prueba final
Quiz
•
1st Grade
26 questions
Азот
Quiz
•
1st - 4th Grade
27 questions
Chemistry Form 4 Periodic Table of Elements
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
21 questions
D189 1st Grade OG 2a Concept 39-40
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
