
Trắc nghiệm Chất khí

Quiz
•
Physical Ed
•
10th Grade
•
Hard
Vũ Thị Mến
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi? (Trong đó n là số phân tử trong một đơn vị thể tích)
n/p
n/T
p/T
nT
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
không phụ thuộc vào nhiệt độ
tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
Khí trong qua bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Chuyển động hoàn toàn tự do.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
áp suất khí không đổi
số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
Đường hypebol.
Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
Nhiệt độ của khối khí không đổi.
Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 12: CHUYỂN ĐỘNG NÉM

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Vật lí 7 - bài 3

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
LY 11 ÔN ĐẾN TỤ ĐIỆN

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Bài 7: Thường thức phòng tránh một số loại bom, mìn, đạn, vũ kh

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuyển động cơ

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Bài kiểm tra lí 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TÌM HIỂU CHƯƠNG 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Khám Phá Kỹ Thuật Võ Karatedo

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade