Trò chơi CSTV

Quiz
•
Biology, History, Physical Ed
•
1st - 10th Grade
•
Hard
21010756 HƯƠNG
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Tiếng Việt là ngôn ngữ phân tích – âm tiết tính hay còn được gọi là?
A. Ngôn ngữ toàn dân
B. Ngôn ngữ có cơ cấu âm tiết
C. Ngôn ngữ phổ thông
D. Đáp án khác
Answer explanation
Tiếng Việt là ngôn ngữ phân tích – âm tiết tính (còn gọi là ngôn ngữ có cơ cấu âm tiết).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Cấu trúc của một âm tiết tiếng Việt bao gồm những thành tố nào? Sắp xếp theo thứ tự đúng?
A. Âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và thanh điệu
B. Thanh điệu, âm đầu, âm đệm, âm chính và âm cuối
C. Âm đầu, âm đệm, âm cuối
D. Thanh điệu, âm đầu, âm cuối
Answer explanation
Mô hình âm tiết tiếng Việt và các thành tố của nó gồm có 5 phần:
+ Âm đầu: Tại vị trí thứ nhất trong âm tiết, âm đầu có chức năng mở đầu âm tiết.
+ Âm đệm: Là yếu tố đứng ở vị trí thứ hai, sau âm đầu.
âm sắc chủ đạo của âm tiết.
+ Âm chính: Đứng ở vị trí thứ ba trong âm tiết, là hạt nhân, là đỉnh của âm tiết, nó mang âm sắc chủ đạo của âm tiết.
+ Âm cuối: Có vị trí cuối cùng của âm tiết, nó có chức năng kết thúc một âm tiết với nhiều cách khác nhau… làm thay đổi âm sắc của âm tiết sau lúc kết thúc, để phân biệt âm tiết này với âm tiết khác.
+ Thanh điệu: Là một yếu tố thể hiện độ cao và sự chuyển biến của độ cao trong mỗi âm tiết. Có tác dụng khu biệt âm tiết về cao độ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3: Các bạn hãy cho biết có bao nhiêu biến thể của âm vị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Answer explanation
Có 3 loại biến thể của âm vị : Biến thể bắt buộc , biến thể tự do , biến thể trung hòa hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4: Xét về nội dung, "tiếng" là?
A. Đơn vị nhỏ nhất có nội dung được thể hiện
B. Có kết cấu ngữ âm bền vững, hoàn chỉnh
C. Thể hiện một nội dung nào đó
D. Cả 3 đáp án trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5: "Từ" là?
A. Đơn vị nhỏ nhất có ý nghĩa
B. Có kết cấu vỏ ngữ âm hoàn chỉnh
C. Được vận dụng độc lập
D. Cả 3 đáp án đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Xét về năng lực ngữ pháp, "tiếng" được chia thành?
A. 2 loại chính: tự do và không tự do
B. 2 loại chính: tự do và không tự do
C. 4 loại chính: tự do, không tự do, tự thân mang nghĩa và tự thân không mang nghĩa
D. Tất cả đều sai
Answer explanation
Về năng lực hoạt động ngữ pháp, có thể căn cứ vào tiêu chí: “có khả năng hoạt động tự do hay không” để chia các tiếng thành hai loại:
– Loại tiếng tự do: Có thể hoạt động tự do trong lời nói với tư cách từ. Thật ra thì chúng là những tiếng mà tự thân một mình đã đủ khả năng tạo thành từ. Chẳng hạn: làng, xã, người, đẹp, nói, đi…
– Loại tiếng không tự do: Loại này gồm hai nhóm:
+ Những tiếng không tự do nhưng tự thân chúng có mang nghĩa: thuỷ, hoả, hàn, trường, đoản, sơn…
+ Những tiếng không tự do mà tự thân không mang nghĩa: (lạnh) lẽo; (đen) nhánh; mồ, hôi, cà, phê…
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Trong ngôn ngữ khác, " tiếng" tương đương với?
A. Hình vị
B. Âm vị
C. Âm tiết
D. Với chính nó
Answer explanation
"Tiếng" của tiếng Việt có giá trị tương đương như hình vị trong các ngôn ngữ khác, và người ta cũng gọi chúng là các hình tiết (morphemesyllable) – âm tiết có giá trị hình thái học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Củng cố kiến thức môn lịch sử khối 10

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
TRIẾT HỌC MAC LENIN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM VỀ ĐOÀN TNCS HCM

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Kiểm tra 15 phút Lịch Sử 6 (KNTT)

Quiz
•
4th Grade
10 questions
các loại hình trí thông minh

Quiz
•
2nd Grade
12 questions
triết học

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Dùng cụm chủ-vị để mở rộng câu

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade