DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

University

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ vựng & Ngữ pháp Bài 3

Từ vựng & Ngữ pháp Bài 3

University

20 Qs

Tiếng Việt Cơ Sở

Tiếng Việt Cơ Sở

University

20 Qs

Bài 21: NGÀY MAI  CHÚNG TA XUẤT PHÁT  LÚC 7H15

Bài 21: NGÀY MAI CHÚNG TA XUẤT PHÁT LÚC 7H15

University

20 Qs

Ngữ pháp tiếng Việt

Ngữ pháp tiếng Việt

University

20 Qs

Test vui Tết cười đề 1

Test vui Tết cười đề 1

University

25 Qs

Bạn có chắc không?

Bạn có chắc không?

University

18 Qs

한국어 표준교재 퀴즈

한국어 표준교재 퀴즈

University

20 Qs

Câu hỏi TVCS nhóm 6

Câu hỏi TVCS nhóm 6

University

20 Qs

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

Assessment

Quiz

World Languages

University

Hard

Created by

Tra My Nguyen Thi

Used 201+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn các khái niệm đúng về ngữ pháp:

là toàn bộ các quy luật, quy tắc hoạt động của các từ, sự biến đổi của các từ, sự kết hợp của các từ thành cụm từ, câu, cấu tạo của các câu, đoạn văn và văn bản.

Là toàn bộ vốn từ trong một ngôn ngữ với những đặc điểm về cấu tạo, nguồn gốc, ý nghĩa và các quan hệ trong các bình diện khác nhau của từ

Là toàn bộ những qui tắc cấu tạo, của các đơn vị như hình vị, từ, cụm từ, câu..), qui tắc biến đổi và kết hợp các đơn vị ấy để tạo thành những sản phẩm lời nói. Có quan hệ chặc chẽ với các bộ phận khác

Là vỏ âm thanh của ngôn ngữ với các đơn vị âm thanh và quan hệ giữa chúng

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn các ý nói đúng về bản chất của ngữ pháp:

Có tính khái quát cao: Những khái niệm ngữ pháp bao quát hàng loạt hiện tượng ngôn ngữ, những quy tắc ngữ pháp hoạt động trong rất nhiều đơn vị ngôn ngữ

Có tính trừu tượng: Các đơn vị và quy tắc ngữ pháp đều mang tính trừu tượng, khó nắm bắt

Có tính cụ thể: Mỗi đơn vị ngữ pháp mang những nét ý nghĩa cụ thể

Có tính ổn định, bền vững: Hệ thống ngữ pháp (quy tắc) của 1 ngôn ngữ được duy trì trong một thời gian rất dài, ít biến đổi

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối tượng của ngữ pháp học gồm:

Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị ngữ pháp (hình vị, từ, cụm từ, câu…)

Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị cấu tạo nên vỏ âm thanh ngôn ngữ (âm vị, âm tố, âm tiết)

Những đơn vị từ vựng

Những mẹo luật cấu tạo từ, biến đổi từ, kết hợp từ để tạo nên những đơn vị lớn hơn (cụm từ, câu) trong giao tiếp ngôn ngữ.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn ý đúng và ví dụ đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp:

Ý nghĩa chung cho nhiều từ, nhiều đơn vị ngữ pháp.

Ý nghĩa riêng cho từng từ, không có tính chất đồng loạt.

- chạy, bò, lăn, bơi, trườn, bò,... đều chỉ mang ý nghĩa khái quát, chỉ hoạt động

[chạy]: {hoạt động dời chuyển, bằng chân, trên mặt đất

của người và động vật, với tốc độ cao

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn các ý đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp?

ý nghĩa ngữ pháp gồm ý nghĩa sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất => chung cho nhiều từ.

ý nghĩa ngữ pháp luôn có tính chất khái quát ở những mức độ khác nhau.

ý nghĩa ngữ pháp luôn phải được diễn đạt bằng những hình thức chung, mang tính chất đồng loạt.

ý nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức âm thanh hoàn toàn khác nhau

6.

OPEN ENDED QUESTION

2 mins • 1 pt

Kể tên các loại ý nghĩa ngữ pháp?

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Là ý nghĩa chung cho tất cả các từ trong một từ loại, tiểu loại. Là ý nghĩa ngữ pháp của tiểu loại có tính chất khái quát ở phạm vi hẹp hơn từ loại nhưng vẫn chung cho nhiều từ.

Ý nghĩa từ loại

Ý nghĩa phái sinh

Ý nghĩa quan hệ

Ý nghĩa tình thái

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?