DẪN LUẬN NGÔN NGỮ: NGỮ PHÁP

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Hard
Tra My Nguyen Thi
Used 201+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các khái niệm đúng về ngữ pháp:
là toàn bộ các quy luật, quy tắc hoạt động của các từ, sự biến đổi của các từ, sự kết hợp của các từ thành cụm từ, câu, cấu tạo của các câu, đoạn văn và văn bản.
Là toàn bộ vốn từ trong một ngôn ngữ với những đặc điểm về cấu tạo, nguồn gốc, ý nghĩa và các quan hệ trong các bình diện khác nhau của từ
Là toàn bộ những qui tắc cấu tạo, của các đơn vị như hình vị, từ, cụm từ, câu..), qui tắc biến đổi và kết hợp các đơn vị ấy để tạo thành những sản phẩm lời nói. Có quan hệ chặc chẽ với các bộ phận khác
Là vỏ âm thanh của ngôn ngữ với các đơn vị âm thanh và quan hệ giữa chúng
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các ý nói đúng về bản chất của ngữ pháp:
Có tính khái quát cao: Những khái niệm ngữ pháp bao quát hàng loạt hiện tượng ngôn ngữ, những quy tắc ngữ pháp hoạt động trong rất nhiều đơn vị ngôn ngữ
Có tính trừu tượng: Các đơn vị và quy tắc ngữ pháp đều mang tính trừu tượng, khó nắm bắt
Có tính cụ thể: Mỗi đơn vị ngữ pháp mang những nét ý nghĩa cụ thể
Có tính ổn định, bền vững: Hệ thống ngữ pháp (quy tắc) của 1 ngôn ngữ được duy trì trong một thời gian rất dài, ít biến đổi
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Đối tượng của ngữ pháp học gồm:
Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị ngữ pháp (hình vị, từ, cụm từ, câu…)
Những quy tắc cấu tạo của các đơn vị cấu tạo nên vỏ âm thanh ngôn ngữ (âm vị, âm tố, âm tiết)
Những đơn vị từ vựng
Những mẹo luật cấu tạo từ, biến đổi từ, kết hợp từ để tạo nên những đơn vị lớn hơn (cụm từ, câu) trong giao tiếp ngôn ngữ.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn ý đúng và ví dụ đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp:
Ý nghĩa chung cho nhiều từ, nhiều đơn vị ngữ pháp.
Ý nghĩa riêng cho từng từ, không có tính chất đồng loạt.
- chạy, bò, lăn, bơi, trườn, bò,... đều chỉ mang ý nghĩa khái quát, chỉ hoạt động
[chạy]: {hoạt động dời chuyển, bằng chân, trên mặt đất
của người và động vật, với tốc độ cao
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các ý đúng nói về ý nghĩa ngữ pháp?
ý nghĩa ngữ pháp gồm ý nghĩa sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất => chung cho nhiều từ.
ý nghĩa ngữ pháp luôn có tính chất khái quát ở những mức độ khác nhau.
ý nghĩa ngữ pháp luôn phải được diễn đạt bằng những hình thức chung, mang tính chất đồng loạt.
ý nghĩa ngữ pháp được thể hiện bằng những hình thức âm thanh hoàn toàn khác nhau
6.
OPEN ENDED QUESTION
2 mins • 1 pt
Kể tên các loại ý nghĩa ngữ pháp?
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Là ý nghĩa chung cho tất cả các từ trong một từ loại, tiểu loại. Là ý nghĩa ngữ pháp của tiểu loại có tính chất khái quát ở phạm vi hẹp hơn từ loại nhưng vẫn chung cho nhiều từ.
Ý nghĩa từ loại
Ý nghĩa phái sinh
Ý nghĩa quan hệ
Ý nghĩa tình thái
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vocabolario di professioni

Quiz
•
University
17 questions
chiếu vật và chỉ xuất

Quiz
•
University
25 questions
CHÍNH TẢ TIẾNG VIỆT (LÍ THUYẾT)

Quiz
•
University
24 questions
ITM & コロナ対策20/11

Quiz
•
University
20 questions
Đoản ngữ

Quiz
•
University
25 questions
Từ vựng & Ngữ pháp Bài 4

Quiz
•
University
18 questions
THTH 1 - Bài 13

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi về dẫn nhiệt

Quiz
•
2nd Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
30 questions
Gender of Spanish Nouns

Quiz
•
KG - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University
20 questions
Boot Verbs (E to IE)

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
La Fecha, Estaciones, y Tiempo

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Realidades 1 Weather Spanish 1

Quiz
•
KG - Professional Dev...