Bài tập sinh học 7

Bài tập sinh học 7

1st - 3rd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH 10- BÀI 3,4

SINH 10- BÀI 3,4

3rd Grade

20 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

KG - University

20 Qs

Bài 8- Sinh 8 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG

Bài 8- Sinh 8 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG

1st Grade

20 Qs

Ôn tập kiến thức Sinh học 1 - lớp 12

Ôn tập kiến thức Sinh học 1 - lớp 12

1st - 5th Grade

15 Qs

chương 1 sinh 12

chương 1 sinh 12

1st Grade

20 Qs

Toán 9

Toán 9

1st Grade

15 Qs

Sinh 8

Sinh 8

1st - 3rd Grade

20 Qs

BÀI 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

BÀI 4. LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

1st Grade

20 Qs

Bài tập sinh học 7

Bài tập sinh học 7

Assessment

Quiz

Biology

1st - 3rd Grade

Medium

Created by

Ngo Tuoi

Used 58+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của việc hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

bắt mồi dễ hơn.

thân hình thoi.

giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây.

làm đầu chim nhẹ hơn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

cánh dang rộng mà không đập.

cánh đập chậm dãi và không liên tục.

cánh đập liên tục.

bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của luồng gió.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

làm nhẹ đầu chim.

làm sức cản khi bay.

lông mịn và không thấm nước.

giảm trọng lượng cơ thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?

Da khô, phủ lông vũ.

Da khô, phủ lông mao.

Da khô, có vảy sừng.

Da ẩm có tuyến nhờn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là

đẻ con.

thụ tinh ngoài.

thụ tinh trong.

có cơ quan giao phối.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của lông ống là

giữ trọng lượng khi bay.

xốp nhẹ, giữ nhiệt.

lông sợi mảnh.

Tạo thành cánh và đuôi chim có vai trò làm bánh lái.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?

1 trứng.

2 trứng.

5 - 10 trứng.

100 trứng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?