VUI HỌC THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ (P2)

Quiz
•
World Languages, Professional Development, Education
•
4th - 9th Grade
•
Hard
Tra My Nguyen Thi
Used 22+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phần giải thích đúng các câu tục ngữ sau:
Lời chào cao hơn mâm cỗ: Thái độ, tình cảm đón tiếp quý hơn chuyện ăn uống
Ăn vóc học hay: Có ăn mới có sức khỏe, có học mới biết điều hay lẽ phải trong cuộc sống.
Có cày có thóc, có học có chữ: Đề cao tinh thần học hỏi, không giấu những điều mình chưa biết
Dốt đến đâu học lâu cũng biết: Nếu chăm chỉ chịu khó học hỏi, tìm tòi thì sẽ gặt hái được những hiể biết nhất định.
Học một biết mười: Thông minh, sáng tạo, không những có khả năng học tập, tiếp thu đầy đủ mà còn có thể tự phát triển, mở rộng được những điều đã học
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phần giải thích đúng các câu tục ngữ sau:
Học đâu hiểu đấy: Cần kết hợp lí thuyết và thực hành thì việc học mới có kết quả
Học đi đôi với hành: Sáng dạ, tiếp thu nhanh những gì đã học.
Học thầy không tày học bạn: Học những điều do thầy cô hướng dẫn, dạy bảo là quan trọn, nhưng học ở bạn bè cũng rất cần thiết vì bạn sẽ giúp ta biết được những điều bổ ích đôi khi không có trong bài học của thầy cô giáo.
Không biết phải hỏi/ Muốn giỏi phải học: Đề cao tinh thần học hỏi, không giáu những điều mình chưa biết
Dao có màu mới sắc/ Ngườ có học mới nên: Dao dù có bằng thép tốt đến đâu mà không mài thì cũng không sắc. Người dù có thông minh đến đâu mà không học thì cũng không thành tài. Câu tục ngữ khuyên ta phải học hành, có học mới có khôn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn cặp câu tục ngữ không mang nghĩa tương đương:
Dốt đến đâu học lâu cũng biết - Cần cù bù thông minh
Cái nết đánh chết cái đẹp - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Chết vinh còn hơn sống nhục - Chết đứng còn hơn sống quỳ
Lá lành đùm lá rách - Một điều nhịn chín điều lành
Có công mài sắt, có ngày nên kim - Kiến tha lâu cũng đầy tổ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn cặp câu tục ngữ không mang nghĩa tương đương:
Uống nước nhớ nguồn - Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Đói cho sạch, rách cho thơm - Giấy rách phải giữ lấy lề
Lá lành đùm lá rách - Tương thân tương ái
Cây có cội, nước có nguồn - Chim có tổ, người có tông
Con có cha như nhà có nóc - Chị ngã em nâng
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn các câu tục ngữ nói về tình cảm gia đình:
Anh thuận em hòa là nhà có phúc.
Không thầy đố mày làm nên
Cắt dây bầu dây bí, ai nỡ cắt dây chị, dây em.
Con có mẹ như măng ấp bẹ
Anh em như thể tay chân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu tục ngữ nào không nói về tình cảm gia đình:
Con có cha như nhà có nóc
Mẹ dạy thì con khéo, bố dạy thì con khôn.
Sảy cha còn chú, sảy mẹ bú dì.
Người ta là hoa đất
Chim có tổ, người có tông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu tục ngữ không nói về thiên nhiên và lao động sản xuất:
Ăn kỹ no lâu, cày sâu lúa tốt
Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh điền
Mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng tư hư đất
Người ta là hoa đất
Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Thành phần trạng ngữ trong câu

Quiz
•
KG - 4th Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 7

Quiz
•
7th Grade
21 questions
Tin học 6 - HK2 - THCS Dho

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Rung chuông vàng

Quiz
•
5th Grade
30 questions
TỤC NGỮ VIỆT NAM - NGỮ VĂN LỚP 7 (THCS NGUYỄN DU- PLEIKU)

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn Tập: Từ đồng nghĩa & Thành ngữ, tục ngữ

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
K4_LTVC_TRẠNG NGỮ

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade