TIN 10 BAI 4

Quiz
•
Computers
•
12th Grade - University
•
Hard
Lợi Phan
Used 36+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối):
+ Hình chữ nhật có ý nghĩa là
Thể hiện thao tác tính toán
Thể hiện thao tác so sánh
Quy định trình tự thực hiện các thao tác
Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thuật toán có tính:
Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
Tính tuần tự: Từ input cho ra output
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong tin học sơ đồ khối là:
Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Sơ đồ mô tả thuật toán
Sơ đồ về cấu trúc máy tính
Sơ đồ thiết kế vi điện tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán:
Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện
Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm
Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán
Cả ba câu trên đều đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?
Khi M =1 và không còn sự đổi chỗ
Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy
Khi ai > ai + 1
Tất cả các phương án
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng phương pháp liệt kê dưới đây:
Bước 1: Nhập N, các số hạng a1, a2,…., aN;
Bước 2: Min ← a1, i ← 2;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bước 4:
Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ← ai;
Bước 4.2: i ← i+1, quay lại bước 3.
Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:
Bước 2
Bước 3
Bước 4.1
Bước 4.2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thuật toán tốt là thuật toán:
Thời gian chạy nhanh
Tốn ít bộ nhớ
Cả A và B đều đúng
Tất cả các phương án đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

Quiz
•
6th Grade - University
15 questions
Câu hỏi về thuật toán tìm kiếm tuần tự

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
G6.F1. Thuật toán

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Bài 14: Giải quyết vắn đề

Quiz
•
9th Grade - University
15 questions
Tin học 12: Bài 1. Một số khái niệm cơ bản

Quiz
•
12th Grade
15 questions
LỚP 7.1_KTTX1_MÔN TIN HỌC 7

Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Ôn tập lớp 8_Python

Quiz
•
University
10 questions
KT 15 PHÚT TIN 6 - HKII(L2)

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Classifying Polys - 1.1

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
1.1 (b) Add / Sub/ Multiply Polynomials

Quiz
•
12th Grade