Ai nhanh - ai đúng

Ai nhanh - ai đúng

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP - TIN HỌC 9

LUYỆN TẬP - TIN HỌC 9

7th - 10th Grade

10 Qs

vận tốc trung bình

vận tốc trung bình

3rd - 12th Grade

9 Qs

Ai nhanh hơn??

Ai nhanh hơn??

1st - 12th Grade

10 Qs

Ai nhanh ai đúng?

Ai nhanh ai đúng?

1st - 10th Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA 10 PHÚT TIẾNG VIỆT LỚP 4 - CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TV.

BÀI KIỂM TRA 10 PHÚT TIẾNG VIỆT LỚP 4 - CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TV.

1st - 12th Grade

10 Qs

Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác, giữa đường xiên và hc

Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác, giữa đường xiên và hc

1st - 12th Grade

10 Qs

CHUONG TRINH RLĐV

CHUONG TRINH RLĐV

1st - 10th Grade

10 Qs

Ai nhanh - ai đúng

Ai nhanh - ai đúng

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Medium

Created by

Quỳnh Thúy

Used 46+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Các câu sau đây từ nào là từ láy ?

Truyện cổ

Ông cha

Bờ bãi

Nhũn nhặn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các từ sau đây từ nào là từ ghép ?

Mộc mạc

Dèo dai

Nhũn nhặn

Cứng cáp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu?

Nhân ái , vị tha , thân ái , thương xót , ác nghiệt.

Nhân ái , độ lượng , bao dung , từ bi , tha thứ.

Đau xót , yêu quý , thương người , oán trách .

Thân ái , cay độc , bao dung , độ lượng .

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm những từ ngữ thể hiện tinh thần đoàn kết?

Giúp đỡ , cứu giúp , cứu trợ , ức hiếp , nâng niu.

Ủng hộ , bênh vực , bảo vệ , áp bức , cưu mang .

Bảo vệ , che chở , bắt nạt , che chắn , nâng đỡ .

Cứu giúp , cứu trợ , hỗ trợ , bảo vệ , cưu mang .

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm những từ cùng nghĩa với trung thực ?

Thẳng thắn , ngay thẳng , thật thà , thật lòng .

Ngay thật , thành thật , bịp bợm , gian manh.

Thực tâm , chính trực , gian xảo , thực tình.

Chân thật , lừa lọc , bộc trực , lừa đảo

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Tự tin có nghĩa là gì ? Hãy chọn đáp án đúng .

Tự quyết định công việc của mình.

Tin vào bản thân mình .

Tự xây dựng cuộc sống cho mình , không ỷ lại , nhờ vả người khác

Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Khoanh vào chữ đặt trước câu không thuộc mẫu Ai là gì ?

Hoa phượng là hoa học trò .

Sách vở , bút mực là những đồ dùng học tập của học sinh.

Mơ ước của Trung thật là đẹp .

Chim gáy là bạn của bà con nông dân .

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?