Toán cuối tuần 4

Toán cuối tuần 4

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Toán 8

Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Toán 8

1st - 12th Grade

10 Qs

So Sánh Phân Số

So Sánh Phân Số

6th Grade - University

10 Qs

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÀI HỌC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG BÀI HỌC

7th Grade - University

10 Qs

Ôn tập về tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu của hai số đó

Ôn tập về tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu của hai số đó

4th - 12th Grade

10 Qs

Rung chuông vàng - Nhều  hơn , ít hơn, bằng nhau

Rung chuông vàng - Nhều hơn , ít hơn, bằng nhau

5th Grade - Professional Development

11 Qs

CÙNG ÔN TOÁN NÀO!

CÙNG ÔN TOÁN NÀO!

1st - 12th Grade

10 Qs

Toán về đơn vị đo khối lượng

Toán về đơn vị đo khối lượng

KG - Professional Development

12 Qs

TEST LISTOPAD

TEST LISTOPAD

5th - 12th Grade

10 Qs

Toán cuối tuần 4

Toán cuối tuần 4

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Hard

Created by

chi tran

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy nào là dãy số tự nhiên?

1;2;3;4;5;6;7;8;9;....

1;2;3;4;5;6;7;8;9.

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;.....

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau ( có thể chọn nhiều đáp án)

So sánh hai số, số nào nhiều chữ số hơn là số lớn hơn.

So sánh hai số tự nhiên, số nào nhiều chữ số hơn là số lớn hơn.

Hai số tự nhiên hơn( kém) nhau 1 đơn vị.

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn( kém) nhau 1 đơn vị.

Trên tia số, số nào gần gốc 0 hơn là số bé hơn, số nào xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị viết là:

5 040 312

5 004 321

5 400 321

5 040 321

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là số nào?

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đâu là cách thực hiện phép tính trừ đúng?

Đặt tính dọc thẳng hàng và thực hiện trừ từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng đơn vị.

Đặt tính ngang và thực hiện trừ từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng cao nhất.

Đặt tính dọc thẳng hàng và thực hiện trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.

Đặt tính dọc và thực hiện trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng cao nhất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị chữ số 5 trong số 50 437 041 là:

500

5 000

50 000

500 000

50 000 000

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Viết thêm ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:

11; 15;19;.......;.........;...........

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?